vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 10
Quiz

220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 10

A
Admin
17 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort):

A. Chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i]

B. Xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự

C. Xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thế nào là ngôn ngữ giả?

A. Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ thuộc vào nguười lập trình

B. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa

C. Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ lập trình nào đó

D. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy chương trình phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Dữ liệu đầu vào

B. Tôc độ của máy được dùng

C. Tính chất của trình biên dich được dùng

D. Tất cả các yếu tố nêu ra

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 nối nhau là:

A. T=T1-T2

B. T = T1 T2

C. T=T1/T2

D. T=T1+T2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là:

A. T=T1*T2

B. T=T1/T2

C. T=T1+T2

D. T=T1-T2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy của các lệnh gán, Read, Write là:

A. O(2)

B. O(1)

C. O(n)

D. O(3)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc:

A. Quy tắc Trừ

B. Quy tắc Cộng

C. Quy tắc Nhân

D. Quy tắc Nhân đôi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2. Sau lệnh này X có giá trị:

A. 53

B. 71

C. 72

D. 86

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị:

A. 1

B. 2

C. 3

D. Pi

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x^2 + 1 ), B là điều kiện x> 7. Khi x=7 thì y có giá trị là:

A. 47

B. 50

C. 51

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết quả thu được:

A. 9,12,15,18

B. 3,6,9,12

C. 7,10,13,16

D. 5,8,11,14

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho lệnh While B do x^2 + 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều kiện B thì thấy x=3. Kết quả của lệnh này là:

A. =7

B. =15

C. =16

D. Không thực hiện được phép tính nào cả

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì không con hậu nào được nằm ở ô:

A. (2,4)

B. (4,5)

C. (7,5)

D. (8,1)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì không con hậu nào được ở ô:

A. (1,8)

B. (2,3)

C. (3,7)

D. (6,4)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ thức:

A. (hàng - cột)=i+j

B. (hàng - côt)=i-j

C. (hàng + cột)=i-j

D. (hàng + cột)=i+j

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:

A. Lưu trữ mảng

B. Tạo mảng

C. Tìm kiếm trên mảng

D. Bổ xung một phần tử vào mảng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho mảng một chiều A=(a1,a2,…,ax,…,an) và được lưu trữ liên tiếp. Giả thử mỗi phần tử của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên F(1) có địa chỉ 23 thì phần tử F(4) có địa chỉ:

A. 15

B. 41

C. 52

D. 70

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack