30 câu hỏi
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
CH3OH
CH3CH2OH
CH3COOH
HCOOH
Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
HCOOH
CH3COOH
CH3CH2COOH
CH3CH2CH2COOH
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 ancol Y2
(3) Y1 + Y2 Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
anđehit acrylic
anđehit propionic
anđehit metacrylic
anđehit axetic
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:
C2H5COOH và 56,10%
C3H5COOH và 54,88%.
HCOOH và 45,12%.
C2H3COOH và 43,90%.
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
HOOC-COOH
HOOC-CH2-CH2-COOH
CH3-COOH
C2H5-COOH
Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 45g kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27g. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là
0,05
0,025
0,15
0,1.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:
CH3CH2OH và CH2=CH2
CH3CH2OH và CH3CHO
CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
CH3CHO và CH3CH2OH
Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
NaOH, Cu, NaCl
Na, NaCl, CuO
NaOH, Na, CaCO3
Na, CuO, HCl
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là
(3) < (2) < (1).
(3) < (1) < (2).
(2) < (1) < (3).
(2) < (3) < (1).
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:
21,6 gam
10,8 gam
43,2 gam
64,8 gam
Cho sơ đồ phản ứng: C2H X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
HCOOCH3
C2H5OH
CH3CHO
CH3COONa
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
6.
4.
5.
3.
Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
76,6%.
80,0%.
70,4%.
65,5%.
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là:
C3H7COOH và C4H9COOH
CH3COOH và C2H5COOH
C2H5COOH và C3H7COOH
HCOOH và CH3COOH
Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
3
5
6
4.
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
HOCH2CHO, CH3COOH
HCOOCH3, CH3COOH
CH3COOH, HOCH2CHO
HCOOCH3, HOCH2CHO
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 ancol Y2
(3) Y1 + Y2 Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
anđehit acrylic
anđehit propionic
anđehit metacrylic
anđehit axetic
Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
CH3CHO + H2 CH3CH2OH
2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr
Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
C2H3CHO
CH3CHO
HCHO
C2H5CHO
Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
Cu
Zn
NaOH
CaCO3
Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là:
HCHO và C2H5CHO
HCHO và CH3CHO
C2H3CHO và C3H5CHO
CH3CHO và C2H5CHO
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
CH3OH
CH3CH2OH
CH3COOH
HCOOH
Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là:
CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
CnH2n-3CHO (n ≥ 2)
CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là:
axit etanoic
axit propanoic
axit butanoic
axit metanoic
Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của axit hữu cơ. Giá trị của m là:
10,2
10,9.
9,5
14,3
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + O2Y
Z + H2O G
Z + Y T
T + H2O Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
37,21%.
44,44%.
53,33%.
43,24%.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
6
4
5
3
Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
15,12
21,60
25,92
30,24
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%. Giá trị của m là
8,10
10,12
16,20
6,48
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
:
HOCH2CHO, CH3COOH
HCOOCH3, CH3COOH
CH3COOH, HOCH2CHO
HCOOCH3, HOCH2CHO








