vietjack.com

187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải (P2)
Quiz

187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải (P2)

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là

A. 7,32      

B. 7,64        

C. 6,36       

D. 6,68.

2. Nhiều lựa chọn

Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần với giá trị nào sau đây ?

A. 3,5 gam.

B. 2,5 gam. 

C. 17,0 gam.        

D. 6,5 gam.

3. Nhiều lựa chọn

Cho 20,28 gam hỗn hợp X gồm andehit hai chức Y và chất hữu cơ no, đơn chức Z (chứa C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,78 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác X tạo tối đa 90,72 gam kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3, sản phầm của phản ứng có thể tạo khí với dung dịch HCl và NaOH. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có thể là

A. 40,83% 

B. 59,17%  

C. 22,19%  

D. 77,81 %

4. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của CH3CHO là:

A. Anđehit fomic. 

B. Anđehit acrylic.         

C. Metanal. 

D. Etanal.

5. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở. Cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là:

A. CH3COOH.    

B. C2H5COOH.    

C. C3H7COOH.    

D. HCOOH.

6. Nhiều lựa chọn

Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là

A. CH3CH2OH.   

B. CH3COOH.      

C. CH3CH2COOH.        

D. HCOOH.

7. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 46,4.                     

B. 51,0.                  

C. 50,8.                  

D. 48,2.

8. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit no hai chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy 15,96 gam hỗn hợp E chứa X, Y, z bằng lượng oxi vừa đù thu được 5,4 gam H2O. Mặt khác 0,45mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Nếu lấy 15,96 gam E tác dụng với 600 ml dung dịch KOH 1 M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 44,0      

B. 45,0        

C. 46,0        

D. 47,0

9. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. C2H4, O2, H2O.

B. C2H4, H2O, CO.

C. C2H2, O2, H2O. 

D. C2H2, H2O, H2.

10. Nhiều lựa chọn

Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8

B. C4H6O4   

C. C6H9O6   

D. C2H3O2 

11. Nhiều lựa chọn

Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?

A. C4H8O.  

B. C3H6O.   

C. CH2O.    

D. C2H4O.

12. Nhiều lựa chọn

Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối hên hệ giữa m và n là:

A. m = 2n  

B. m = 2n+l          

C. m=2n+2 

D. m=2n-2

13. Nhiều lựa chọn

Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

A. HCHO  

B. HCOOH 

C. CH3CHO         

D. C2H5OH

14. Nhiều lựa chọn

Cho 5,8 gam andehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:

A. CH3CHO       

B. CH2=CHCHO 

C. OHC-CHO       

D. HCHO

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số đồng phân cấu tạo của X là: 

A. 3  

B. 4   

C. 5   

D. 6

16. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là:

A. 7,32g                    

B. 7,64g                 

C. 6,36g                 

D. 6,68g

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở.

B. Anđehit no mạch vòng.

C. Anđehit no hai chức. 

D. Anđehit no đơn chức.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng (MT < MU < MN). G là este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X gồm T, U, N, G. Chia 23,04 gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 7,392 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và 5,04 gam H2O.

- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được 6,48 gam Ag.

- Phần 3: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:

A. 9. 

B 11.           

C. 13.          

D 15.

19. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là

A. 4  

B. 3   

C. 2   

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX<MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 39,66%.

B. 60,34%. 

C. 21,84%. 

D. 78,16%.

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và Y. Cho 9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phần trăm số mol X trong M gần nhất với:

A. 57%.      

B. 37%.      

C. 43%.      

D. 32%.

22. Nhiều lựa chọn

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic.     

B. Axit glutamic.  

C. Axit stearic.     

D. Axit ađipic.

23. Nhiều lựa chọn

Axit axetylsalixylic (O-CH3COO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm (aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là

A. 1 : 1.     

B. 1 : 2.       

C. 1 : 3.      

D. 2 : 1.

24. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn  một anđehit  X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. CTPT của X là

A. HCHO. 

B. CH3CHO.        

C. (CHO)2.  

D. C2H5CHO.

25. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 8,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

A. 6,0 gam.

B. 4,4 gam. 

C. 8,8 gam. 

D. 7,6 gam.

26. Nhiều lựa chọn

Đem oxi hóa 1,31 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic. Để trung hòa lượng axit đó cần dùng 250 ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo và khối lượng của anđehit có số nguyên tử lớn hơn là 

A. C2H5CHO và 0,87 gam.

B. CH3CHO và0,44gam.

C. CH3CHO và 0,66 gam. 

D. C3H7CHO và 0,87 gam.

© All rights reserved VietJack