vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án

A
Admin
21 câu hỏiĐịa lýLớp 6
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản:

A. kim loại đen

B. năng lượng

C. phi kim loại

D. kim loại màu

2. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản thuộc nhóm khoáng sản năng lượng là:

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

3. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản là:

A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.

B. Khoáng vật và các loại đá có ích.

C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.

D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.

4. Nhiều lựa chọn

Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm?

A. 3 nhóm

B. 5 nhóm

C. 4 nhóm

D. 2 nhóm

5. Nhiều lựa chọn

Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:

A. Đá vôi, hoa cương

B. Apatit, dầu lửa

C. Đồng, chì, sắt

D. Than đá, cao lanh

6. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản kim loại màu gồm:

A. than đá, sắt, đồng.

B. đồng, chì, kẽm.

C. crôm, titan, mangan.

D. apatit, đồng, vàng.

7. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản kim loại đen gồm:

A. sắt, mangan, titan, crôm.

B. đồng, chì, kẽm, sắt.

C. mangan, titan, chì, kẽm.

D. apatit, crôm, titan, thạch anh.

8. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất là:

A. Kim loại.

B. Phi kim loại.

C. Năng lượng.

D. Vật liệu xây dựng.

9. Nhiều lựa chọn

Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Phi kim loại

D. Năng lượng

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân một số mỏ khoáng sản được gọi là mỏ nội sinh do:

A. Được hình thành do macma

B. Được hình thành do các chất phóng xạ

C. Được hình thành do các loại đất nằm sâu

D. Được hình thành do phản ứng hóa học

11. Nhiều lựa chọn

Chúng ta phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì:

A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm

B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại

C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài

D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt

12. Nhiều lựa chọn

Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối

A. Từ 300 – 400m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 200 – 300m

D. Trên 500m

13. Nhiều lựa chọn

Vùng đồng bằng thuận lợi cho

A. trồng cây lương thực và thực phẩm.

B. chăn nuôi gia súc lớn.

C. trồng cây công nghiệp.

D. trồng rừng.

14. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi nhất cho trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc l?

A. địa hình núi cao.

B. các cao nguyên.

C. đồng bằng.

D. thung lũng.

15. Nhiều lựa chọn

Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

A. núi.

B. cao nguyên.

C. đồi trung du.

D. bình nguyên.

16. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên l?

A. độ cao tuyệt đối khoảng 200m.

B. đỉnh tròn, sườn thoải.

C. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

D. thích hợp trồng cây công nghiệp.

17. Nhiều lựa chọn

Vùng đồi bát úp của nước ta tập trung nhiều ở vùng

A. Trung du Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

18. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào của nước ta tập trung nhiều cao nguyên badan rộng lớn

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

19. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng nào dưới đây hình thành do băng hà bào mòn?

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng châu Âu.

D. Đồng bằng Hoàng Hà.

20. Nhiều lựa chọn

Hai đồng bằng châu thổ lớn nhất, nhì nước ta là các đồng bằng

A. Sông Thái Bình, sông Đ?

B. Sông Cả, sông Đà Nẵng

C. Sông Cửu Long, sông Hồng

D. Sông Mã, sông Đồng Nai

21. Nhiều lựa chọn

Tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng nước

B. Nước ngầm

C. Gió

D. Nhiệt độ

© All rights reserved VietJack