vietjack.com

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 4)
Quiz

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 4)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
276 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của kiểm toán tuân thủ (kiểm toán tính quy tắc) được xác định bởi trường hợp nào sau đây?

Để đánh giá tính tuân thủ các quy định của luật pháp, chính sách, chế độ và các nội quy, quy chế do cấp trên trong đơn vị đề ra (1)

Để đánh giá tính hiệu quả (2)

Để đánh giá tính khả thi (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán báo cáo tài chính khác kiểm toán hoạt động ở:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Đối tượng kiểm toán (1)

Mục đích kiểm toán (2)

Lời nhận xét trên báo cáo kiểm toán (3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của kiểm toán hoạt động được xác định bởi trường hợp nào sau đây:

Để đánh giá đồng thời tính kinh tế, tính hiệu quả và tính hiệu lực (hiệu năng) của hoạt động được kiểm toán

Để đánh giá tính kinh tế của hoạt động được kiểm toán

Để đánh giá tính hiệu quả của hoạt động được kiểm toán

Để đánh giá tính hiệu năng (hiệu lực) của hoạt động được kiểm toán

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phân loại kiểm toán theo tính chất chu kỳ của hoạt động kiểm toán thì cuộc kiểm toán do kiểm toán viên Nhà nước thực hiện mang tính chất:

Kiểm toán định kỳ hoặc Kiểm toán đột xuất

Kiểm toán thường xuyên

Kiểm toán định kỳ

Kiểm toán đột xuất

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán có thể được khắc họa rõ nét nhất qua các chức năng:

Xác minh và bày tỏ ý kiến về thực trạng hoạt động được kiểm toán

Soát xét và điều chỉnh hoạt động quản lý

Kiểm tra để xử lý vi phạm và quản lý

Kiểm tra để tạo lập nề nếp tài chính, kế toán

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán độc lập được tiến hành bởi:

Kiểm toán viên của một công ty kiểm toán

Bất kỳ ai có chứng chỉ kiểm toán viên do nhà nước/Hiệp hội nghề nghiệp cấp

Người không có quan hệ kinh tế và tình cảm với đơn vị được kiểm toán

Không phải một trong các trường hợp trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán hoạt động chủ yếu hướng đến:

Hiệu quả, hiệu năng các hoạt động (1)

Độ tin cậy của thông tin trên báo cáo tài chính (2)

Tính tuân thủ nội quy, quy chế, luật pháp (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động:

Xem xét và đánh giá về tính kinh tế, tính hiệu lực & hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận trong đơn vị được kiểm toán (1)

Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty mới được thành lập (2)

Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại kiểm toán chủ yếu kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp là:

Kiểm toán độc lập

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán nhà nuớc

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện dự kiến thường được kiểm toán viên thực hiện trong giai đoạn nào:

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Sau khi ký báo cáo kiểm toán

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của kiểm toán viên khi thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát là:

Để xác định nội dung, thời gian, phạm vi của các công việc kiểm toán tiếp theo

Để tuân thủ các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi

Để có được biện pháp bảo đảm về tính chính trực của ban quản lý đơn vị được kiểm toán

Để duy trì sự độc lập về tinh thần trong cuộc kiểm toán

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rủi ro kiểm soát cao kiểm toán viên sẽ:

Giảm rủi ro phát hiện dự kiến

Tăng rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận (tăng thử nghiệm cơ bản)

Giảm thử nghiệm cơ bản

Tăng mức trọng yếu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm soát là cao ở:

Chưa thể kết luận nếu chỉ dựa vào hình thức sở hữu

Một doanh nghiệp nhà nước

Một doanh nghiệp cổ phần

Một doanh nghiệp tư nhân

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được thiết kế đầy đủ, vận hành liên tục và hiệu lực thì:

Rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp

Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

Khi rủi ro kiểm soát và rủi ro tiềm tàng được đánh giá là cao

Không phải một trong các trường hợp trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KTV đánh giá DR cao khi:

IR thấp và CR thấp

IR và CR đều ở mức cao

IR trung bình và CR cao

Không phải một trong các trường hợp trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng khi:

Tất cả các trường hợp (1), (2), và (3)

IR cao (1)

CR cao (2)

DR thấp (3)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro mà công việc của bản thân kiểm toán viên dẫn đến kết luận rằng các BCTC không chứa đựng các sai phạm trọng yếu, trong khi đó trên thực tế thì những sai phạm trọng yếu vẫn tồn tại, đó là:

AR B. IR

CRD. DR

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt căn bản giữa IR và CR với DR là:

IR và CR mang tính khách quan còn DR chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán viên

IR và CR phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán

IR và CR có thể định lượng được, riêng DR không định lượng được

IR và CR có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi DR thì không

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh tình hình tài chính, trình độ nhân viên của đơn vị được kiểm toán là các nhân tố ảnh hưởng đến:

Cả IR, CR B. IR

CRD. Cả IR, CR và DR

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng khi công ty kiểm toán được thuê để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính?:

Công ty kiểm toán được khách hàng thuê và trả tiền, nhưng người hưởng lợi chính từ cuộc kiểm toán là những người dựa vào báo cáo tài chính.

Công ty kiểm toán được khách hàng thuê và thanh toán; do đó, công ty có trách nhiệm chính là trở thành người bào chữa cho khách hàng.

Nếu xảy ra tình huống không có sẵn tiêu chuẩn có thẩm quyền thuyết phục và có lựa chọn hành động có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của khách hàng, công ty kiểm toán có quyền tự do xác nhận lựa chọn có lợi cho nhà đầu tư.

Công ty kiểm toán có trách nhiệm với nhà cung cấp của đơn vị được kiểm toán

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CPA thực hiện dịch vụ ghi sổ kế toán cho khách hàng và sau đó thực hiện kiểm toán các báo cáo tài chính đó. Đây là một ví dụ về mối đe dọa .

Tự kiểm tra B. Sự quen thuộc

Tư lợiD. Sự tham gia quản lý

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dịch vụ chuyên nghiệp nào sau đây kiểm toán viên phải độc lập?

Kiểm toán báo cáo tài chính (1)

Dịch vụ tư vấn quản lý (2)

Lập tờ khai thuế (3)

Tất cả những điều (1), (2), và (3)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán là để:

Đưa ra ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính

Phát hiện sai phạm

Đánh giá công tác quản lý

Đánh giá rủi ro kiểm soát

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng kiểm toán được xem là đầy đủ khi:

Khi có đủ căn cứ hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính

Hợp lý

Có độ tin cậy cao và phù hợp với mục tiêu kiểm toán

Được thu thập bằng phương pháp chọn mẫu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng kiểm toán là:

Là căn cứ để kiểm toán viên hình thành nên ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính được kiểm toán (1)

Tất cả các tài liệu, thông tin kiểm toán viên thu thập được liên quan tới cuộc kiểm toán (2)

Cả (1) và (2) đều đúng

Cả (1) và (2) đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mọi trường hợp bằng chứng kiểm toán phải thỏa mãn yêu cầu:

Đầy đủ và thích hợp

Đầy đủ và có độ tin cậy

Đầy đủ và phù hợp với kỹ thuật kiểm toán

Đầy đủ và có hiệu lực

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào:

Cả (1), (2), và (3)

Nguồn gốc của bằng chứng kiểm toán (1)

Hình thức của bằng chứng kiểm toán (2)

Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ (3)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất:

Bằng chứng do bên ngoài cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên

Bằng chứng do bên ngoài lập nhưng được lưu giữ tại đơn vị được kiểm toán

Bằng chứng kiểm toán do đơn vị phát hành và luân chuyển ra ngoài đơn vị

Bằng chứng kiểm toán do đơn vị phát hành và luân chuyển trong nội bộ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được sắp xếp như sau, thứ tự nào đúng:

Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp=> Hóa đơn của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi => Phiếu xuất kho (1)

Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi => Hóa đơn của nhà cung cấp=> Phiếu xuất kho (2)

Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp =>Phiếu xuất kho => Hóa đơn của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi (3)

Cả (1), (2), và (3) đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được sắp xếp như sau, thứ tự nào đúng:

Bằng chứng vật chất => Bằng chứng xác nhận => Bằng chứng nội bộ cung cấp

Bằng chứng vật chất => Bằng chứng nội bộ cung cấp => Bằng chứng xác nhận

Bằng chứng vật chất => Bằng chứng nội bộ cung cấp=>Bằng chứng bên ngoài cung cấp

Bằng chứng bên ngoài cung cấp=>Bằng chứng vật chất=>Bằng chứng nội bộ cung cấp

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bằng chứng sau bằng chứng nào do kiểm toán viên tạo ra:

Chứng kiến kiểm kê hàng hóa tồn kho

Văn bản xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng

Hóa đơn bán hàng

Hóa đơn mua hàng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bước chuẩn bị kiểm toán báo cáo tài chính trong doanh nghiệp kiểm toán, kiểm toán viên phải làm những công việc:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xử lý thư mời kiểm toán (1)

Ký kết hợp đồng kiểm toán (2)

Bố trí nhân sự của nhóm kiểm toán và phương tiện làm việc (3)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc chuẩn bị kiểm toán do tổ chức kiểm toán nội bộ và tổ chức kiểm toán nhà nước đảm nhận bao gồm nội dung chủ yếu nào:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xác định mục tiêu và phạm vi kiểm toán

Bố trí nhân sự và phân công công việc cho tổ kiểm toán

Chuẩn bị các phương tiện, điều kiện cho kiểm toán

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ kiểm toán gồm:

Cả (1) và (3) đúng

Hồ sơ kiểm toán năm (1)

Hồ sơ kiểm toán tháng (2)

Hồ sơ kiểm toán chung (3)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên chế nhân sự cho một cuộc kiểm toán phụ thuộc chủ yếu:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Khối lượng công việc kiểm toán (1)

Yêu cầu về thời gian cuộc kiểm toán (2)

Trình độ, năng lực của đội ngũ kiểm toán viên (3)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức và nội dung của kế hoạch kiểm toán tổng thể phụ thuộc:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Quy mô của đơn vị được kiểm toán (1)

Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán (2)

Phương pháp và kỹ thuật kiểm toán đặc thù mà kiểm toán viên sẽ sử dụng (3)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bước xử lý thư mời kiểm toán và ký kết hợp đồng kiểm toán, doanh nghiệp kiểm toán không phải:

Chuẩn bị các phương tiện phục vụ cho cuộc kiểm toán

Tìm hiểu thông tin sơ bộ về khách hàng

Xem xét lý do mà khách hàng chọn và mời xem có hợp lý và thỏa đáng hay không

Chuẩn bị các nội dung đàm phán và thực hiện đàm phán

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi kế hoạch kiểm toán thay đổi phụ thuộc:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Quy mô đơn vị được kiểm toán

Kinh nghiệm, hiểu biết của kiểm toán viên về đơn vị và hoạt động của đơn vị được kiểm toán

Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây không đúng về kế hoạch kiểm toán:

Một số cuộc kiểm toán đặc biệt không cần lập kế hoạch kiểm toán

Kế hoạch kiểm toán là những dự định về các công việc sẽ làm trong một cuộc kiểm toán cụ thể

Lập kế hoạch kiểm toán có ảnh hưởng quan trọng đến các bước công việc tiếp theo

Kế hoạch kiểm toán phù hợp giúp kiểm toán viên hoàn tất công việc nhanh chóng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rủi ro kiểm soát thực tế cao hơn đánh giá ban đầu, kiểm toán viên cần:

Làm nhiều công việc kiểm toán hơn (1)

Làm nhiều công việc kế hoạch kiểm toán hơn (2)

Thực hiện nhiều khảo sát chi tiết về kiểm soát hơn (3)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm toán thông qua việc tác động vào:

Rủi ro phát hiện dự kiếnB. Rủi ro tiềm tàng

Rủi ro kiểm toán D. Rủi ro kiểm soát

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức trọng yếu và mức rủi ro kiểm toán:

Có quan hệ ngược chiều với nhau

Có quan hệ cùng chiều với nhau

Giữa chúng không có mối quan hệ gì với nhau

Giữa chúng có mối quan hệ với nhau nhưng tuỳ theo cuộc kiểm toán thì sẽ là ngược chiều hoặc thuận chiều.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên đánh giá CR vì việc đánh giá này:

Ảnh hưởng đến việc đánh giá rủi ro phát hiện của kiểm toán viên

Chứa đựng cả việc xem xét các khía cạnh có thể kiểm soát được của rủi ro không do chọn mẫu

Chỉ ra những khu vực có rủi ro tiềm tàng lớn

Là một nội dung cần được trình bày trên báo cáo kiểm toán

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và khối lượng công việc kiểm toán:

Có quan hệ cùng chiều với nhau (1)

Có quan hệ ngược với nhau (2)

Không có mối liên hệ gì giữa chúng (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc lựa chọn phương pháp kiểm toán cho một cuộc kiểm toán cụ thể của kiểm toán viên:

Cần dựa vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

Không phụ thuộc vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

Tuân theo một chương trình kiểm toán chuẩn có sẵn trong chuẩn mực kiểm toán.

Do nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán chủ động lựa chọn khi ký hợp đồng kiểm toán

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với khía cạnh phát hiện sai sót và gian lận, kiểm toán được hiểu là một quá trình:

Tìm kiếm những sai phạm trọng yếu

Tìm kiếm mọi sai sót gian lận trên BCTC

Phát hiện những sai sót và gian lận

Phát hiện những sai sót trọng yếu

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng công việc kiểm toán tăng lên khi:

IR và CR được đánh giá là cao

IR được đánh giá là thấp

CR được đánh giá là thấp

Không phụ thuộc vào việc đánh giá rủi ro

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sai phạm với số tiền 100 triệu đồng thì:

Chưa thể đánh giá được

Luôn bị coi là trọng yếu

Không trọng yếu

Mức trọng yếu được coi là trung bình

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên xác định cỡ mẫu không thích hợp nên đã nhận định sai dẫn đến để sót sai phạm trọng yếu liên quan đến khai khống giá trị hàng tồn kho, đó là ví dụ về:

Rủi ro phát hiện (1) B. Rủi ro tiềm tàng (2)

Rủi ro kiểm toán (3) D. Cả (1), (2), (3) đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng cường các khảo sát chi tiết nghiệp vụ và số dư, kiểm toán viên sẽ:

Giảm thiểu rủi ro kiểm toán

Tiết kiệm chi phí

Vừa giảm rủi ro vừa tiết kiệm chi phí

Tăng rủi ro nhưng tiết kiệm chi phí

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên thực hiện chọn mẫu kiểm toán vì:

Để tiết kiệm chi phí kiểm toán mà vẫn đảm bảo tính có căn cứ hợp lý của kết luận kiểm toán (1)

Đó là quy định bắt buộc theo chuẩn mực kiểm toán (2)

Có quá ít kiểm toán viên nên không thể kiểm tra toàn bộ (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên sử dụng hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và các đánh giá về rủi ro kiểm soát chủ yếu nhằm xác định nội dung, thời hạn và phạm vi của:

Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Thủ tục phân tích

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư được sử dụng:

Trong mọi cuộc kiểm toán cho dù rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá như thế nào

Cho việc kiểm tra những khoản mục không trọng yếu

Với số lượng lớn khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp

Cho việc kiểm tra những khoản mục trọng yếu

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được áp dụng:

Khi hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị là mạnh

Khi hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém

Khi kiểm toán viên muốn giảm rủi ro kiểm toán

Khi kiểm toán viên muốn giảm rủi ro phát hiện

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư tạo ra bằng chứng có sức thuyết phục:

Cao hơn so với thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Thấp hơn so với thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Thấp hơn so với thủ tục phân tích

Thấp hơn so với kỹ thuật điều tra hệ thống

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn giảm rủi ro phát hiện, kiểm toán viên cần:

Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Tăng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Tăng các thủ tục phân tích

Kéo dài cuộc kiểm toán để kiểm toán viên kiểm tra lại các công việc kiểm toán đã làm nhằm kiểm soát chất lượng kiểm toán

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục kiểm toán nào dưới đây là thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ:

Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký bán hàng và đối chiếu với hóa đơn bán hàng tương ứng

So sánh doanh thu bán hàng năm nay và năm trước

So sánh tỉ lệ lãi gộp giữa các tháng với năm trước

Thẩm tra nhân viên bán hàng về chính sách thương mại của doanh nghiệp

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục nào dưới đây là ví dụ về thử nghiệm chi tiết với số dư:

Gửi thư xác nhận nợ phải thu khách hàng

Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký mua hàng và đối chiếu với hóa đơn của nhà cung cấp tương ứng

Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký chi tiền và đối chiếu với hóa đơn của nhà cung cấp tương ứng

Chọn mẫu các hóa đơn bán hàng có số tiền lớn hơn X đồng và tìm kiếm chữ ký tắt của giám đốc tài chính

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật nào dưới đây được kiểm toán viên sử dụng khi chọn mẫu xác suất:

Chọn mẫu hệ thống B. Chọn mẫu theo khối

Chọn mẫu bất kỳ D. Chọn mẫu xét đoán

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật nào dưới đây được kiểm toán viên sử dụng khi chọn mẫu phi xác suất:

Chọn mẫu theo khối

Chọn mẫu ngẫu nhiên theo chương trình máy vi tính

Chọn mẫu hệ thống

Chọn mẫu theo bảng số ngẫu nhiên

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi, kiểm toán viên phải:

Tăng thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Giảm thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Tăng thử nghiệmchi tiết về kiểm soát

Giảm thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp, kiểm toán viên sẽ:

Tăng cường phạm vi áp dụng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Giảm các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Giảm mức trọng yếu

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng cường các khảo sát chi tiết nghiệp vụ và số dư, kiểm toán viên sẽ:

Giảm thiểu rủi ro kiểm toán

Tiết kiệm chi phí

Vừa giảm rủi ro vừa tiết kiệm chi phí

Tăng rủi ro nhưng tiết kiệm chi phí

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn giảm rủi ro phát hiện, kiểm toán viên cần:

Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

Tăng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Tăng các thủ tục phân tích

Kéo dài cuộc kiểm toán đểkiểm toán viên kiểm tra lại các công việc kiểm toán đã làm nhằm kiểm soát chất lượng kiểm toán

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về chọn mẫu kiểm toán, câu nào dưới đây không đúng:

Chọn mẫu kiểm toán khiến rủi ro kiểm toán tăng lên

Chọn mẫu kiểm toán giúp kiểm toán viêngiảm được chi phí kiểm toán

Chọn mẫu kiểm toán được áp dụng với cả các khảo sát chi tiết về kiểm soát

Chọn mẫu kiểm toán được áp dụng với cả các thử nghiệm cơ bản

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của các rủi ro phát sinh khi kiểm toán viên thực hiện các phương pháp chọn mẫu:

Các đáp án (1), (2), (3) đều đúng

Do kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro tiềm tàng (1)

Do kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro tiềm tàng (2)

Do kiểm toán viên lựa chọn thủ tục kiểm toán không thích hợp và thực hiện công việc kiểm toán không hợp lý (3)

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thông tin được kiểm toán, báo cáo kiểm toán phân chia thành:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính (1)

Báo cáo về kiểm toán hoạt động (2)

Báo cáo về kiểm toán tuân thủ (3)

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên đưa ra ý kiến về tính kinh tế, tính hiệu lực và hiệu quả của hoạt động được kiểm toán là:

Báo cáo về kiểm toán hoạt động

Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính

Báo cáo về kiểm toán tuân thủ

Báo cáo thuế

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán giúp đơn vị được kiểm toán:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Chứng minh được tính hợp lý đúng đắn của thông tin (1)

Thận trọng hơn khi thu thập và cung cấp thông tin (2)

Đưa ra quyết định đúng đắn để quản lý và điều hành (3)

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập gồm:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Tiêu đề báo cáo kiểm toán (1)

Trách nhiệm của kiểm toán viên (2)

Ý kiến của kiểm toán viên (3)

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người sử dụng báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Ban giám đốc (1)

Cơ quan nhà nước (2)

Cổ đông (3)

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính phải thể hiện rõ các khía cạnh:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Trình bày trung thực, hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu (1)

Tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (2)

Tuân thủ các quy định pháp lý hiện hành (3)

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày ký báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập:

Cùng hoặc sau ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

Trước ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

Sau ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

Trước hoặc cùng ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên độc lập chịu trách nhiệm về kết quả kiểm toán báo cáo tài chính:

Đến ngày ký báo cáo kiểm toán

Sau ngày ký báo cáo kiểm toán

Trước ngày công bố báo cáo tài chính được kiểm toán

Sau ngày công bố báo cáo tài chính được kiểm toán

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu của báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính của kiểm toán viên nhà nước:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Nêu ý kiến khách quan và rõ ràng (1)

Ngôn từ chính xác, dễ hiểu (2)

Tập trung vào vấn đề trọng yếu (3)

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của việc thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ tại 1 đơn vị:

Đảm bảo việc lập Báo cáo tài chính của đơn vị là tuyệt đối trung thực và hợp lý

Nhằm bảo vệ tài sản, sổ sách và thông tin của đơn vị đó

Nhằm thúc đẩy việc tuân thủ pháp luật của đơn vị

Nhằm tăng cường tính hiệu lực, hiệu quả, hiệu năng về mặt điều hành và sử dụng các nguồn lực trong đơn vị

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc xây dựng và duy trì các cơ cấu kiểm soát ở đơn vị là trách nhiệm thuộc về:

Các nhà quản lý của đơn vị

Kiểm toán viên độc lập của đơn vị

Chủ thể bên ngoài đơn vị

Nhà nước

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ có thể giúp kiểm toán viên đưa ra các quyết định như:

Cả (1), (2), (3) đều đúng

Rút khỏi hợp đồng kiểm toán (1)

Không cần phải thực hiện các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư ở mức độ cao (2)

Xác định và điều chỉnh rủi ro phát hiện dự kiến (3)

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm soát có thể được giảm trừ bằng cách:

Sửa đổi lại cách thức, phạm vi áp dụng của các thủ tục kiểm soát đã được đơn vị thiết kế và vận hành (1)

Sửa đổi lại nội dung, lịch trình và phạm vi của những thủ tục kiểm tra chi tiết đã dự kiến bởi kiểm toán viên (2)

Sửa đổi lại kế hoạch kiểm toán theo hướng mở rộng hoặc thực hiện thêm thử nghiệm kiểm soát (3)

Tất cả (1), (2), (3) đều không phải là đáp án đúng

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về mức độ rủi ro kiểm soát là không đúng:

Mức độ rủi ro kiểm soát mà kiểm toán viên đã đánh giá trong giai đoạn thu thập thông tin và lập kế hoạch kiểm toán không thay đổi trong toàn bộ cuộc kiểm toán

Mức độ rủi ro kiểm soát không bao giờ bằng 0 (tức là luôn có một mức độ rủi ro kiểm soát nhất định)

Rủi ro kiểm soát ở đơn vị có quy mô nhỏ khác với đơn vị có quy mô lớn

Việc đánh giá rủi ro kiểm soát sẽ ảnh hưởng đến nội dung, lịch trình và thủ tục kiểm toán của kiểm toán viên

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên cần có:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Hiểu biết về môi trường kiểm soát

Hiểu biết về hệ thống kế toán

Hiểu biết về các thủ tục kiểm soát

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc trong tổ chức phải được phân công cho tất cả mọi người trong tổ chức là nội dung của nguyên tắc:

Phân công, phân nhiệm

Bất kiêm nhiệm

Phê chuẩn, ủy quyền

Tôn trọng nhân viên

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị đều phải được cấp có thẩm quyền phê chuẩn là nội dung của nguyên tắc:

Phê chuẩn, ủy quyền B. Bất kiêm nhiệm

Phân công, phân nhiệm D. Tôn trọng nhân viên

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người phê chuẩn nghiệp vụ không nên là người thực hiện nghiệp vụ đó là nội dung của nguyên tắc:

Bất kiêm nhiệmB. Phân công, phân nhiệm

Phê chuẩn, ủy quyền D. Tôn trọng

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là hợp lý khi nói về các hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ:

Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ làm cho rủi ro kiểm soát luôn tồn tại

Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ làm cho rủi ro kiểm soát luôn ở mức độ rất cao

Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ không có mối quan hệ với rủi ro kiểm soát

Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ có thể được loại trừ nếu như nhà quản lý chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành có năng lực và có tính chính trực cao

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị chủ yếu nhằm:

Giúp nhà quản lý của đơn vị thực hiện các mục tiêu của đơn vị đó

Giúp cho kiểm toán viên độc lập của đơn vị lập kế hoạch kiểm toán

Giúp Nhà nước quản lý và thu thuế cùng các khoản phí, lệ phí được chính xác

Giúp cho các chủ thể bên ngoài đơn vị có thể giám sát được hiệu quả hoạt động của đơn vị

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chủ yếu của kiểm toán viên khi thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát là nhằm:

Xác định nội dung, thời gian và phạm vi của các công việc kiểm toán tiếp theo

Giúp nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán cải thiện công tác quản trị

Đảm bảo báo cáo tài chính sau kiểm toán không còn sai phạm

Giúp kiểm toán viên giảm rủi ro kiểm soát

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ có thể hỗ trợ các kiểm toán viên:

Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

Đánh giá khả năng có sai phạm trọng yếu trong báo cáo tài chính (1)

Đánh giá khả năng giảm bớt các thủ tục kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư (2)

Đánh giá khả năng thu thập bằng chứng kiểm toán bằng các thử nghiệm về kiểm soát (3)

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những chức năng của kiểm toán là:

Điều chỉnh hoạt động quản lý

Xác minh và bảy tỏ ý kiến

Cả 2 trường hợp trên

Không trường hợp nào đúng

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này?

Kiểm toán hoạt độngB. Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán tuân thủD. Kiểm toán BCTC

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:

Chính phủB. Toà án

Quốc hộiD. Tất cả

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:

Kiểm tra tunhs tuân thủ luật pháp

Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…

Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh

Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:

Tuân thủB. Báo cáo tài chính

Hoạt độngD. Tất cả

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên tắc sau, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán BCTC?

Tuân thủ luật pháp

Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp

Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp

Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?

Tuân thủB. Báo cáo tài chính

Hoạt độngD. Tất cả

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phạm vi phân loại này?

Kiểm toán BCTCB. Kiểm toán nhà nước

Kiểm toán độc lậpD. Kiểm toán nội bộ

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do?

Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện

Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện

Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện

Tất cả

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ?

Kiểm toán báo cáo kế toán

Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán tuân thủ

Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Tuân thủB. Báo cáo tài chính

Hoạt độngD. Tất cả

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập?

Chức năng xác nhận (xác minh)

Chức năng kiểm tra

Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)

Chức năng báo cáo (trình bày)

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Kiểm toán độc lậpB. Kiểm toán nhà nước

Kiểm toán nội bộD. Tất cả

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:

Tài chínhB. Tuân thủ

Hoạt độngD. Tất cả đều sai

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:

Các chuẩn mực chung

Các chuẩn mực trong điều tra

Các chuẩn mực báo cáo

Không câu nào đúng

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:

Các chuẩn mực chungB. Các chuẩn mực báo cáo

Các chuẩn mực điều traD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên độc lập thuộc:

Kiểm toán độc lậpB. Kiểm toán nhà nước

Kiểm toán nội bộD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên?

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh nghiệp với bên ngoài doanh nghiệp

Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về tài sản, vật tư đã nhận:

Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi

Là sự kiện kinh tế nội sinh

Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi

Không câu nào đúng

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện cơ sở dẫn liệu?

Có thật

Đã được tính toán và đánh giá

Theo ước tính

Được ghi chép và cộng dồn

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện kinh tế là gì?

Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị

Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động các đơn vị

Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?

Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan

Giấu diếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu

Bỏ sót, ghi trùng

Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao dịch là gì?

Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp

Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý

Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ

Là sự kiện kinh tế không được công nhận

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?

Tính toán sai

Giấu diếm, xuyên tác số liệu, tài liệu

Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai

Bỏ sót, ghi trùng

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trính kiểm toán?

Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán

Giai đoạn thực hiện kiểm toán

Giai đoạn kết thúc kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?

Thời gian xảy ra gian lận, sai sót

Số người liên quan đến gian lận, sai sót

Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót

Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?

Môi trường kiểm soát

Hệ thống kiểm soát

Hệ thống thông tin và trao đổi

Tất cả

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các bước sau, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?

Bước lập kế hoạch

Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu

Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục

Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cổng với sai số ước tính ban đầu

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?

Kiểm soát trực tiếpB. Kiểm soát tổng quát

Kiểm soát xử lýD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm soát là gì?

Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán

Là khái niệm có sai sót trong BCTC

Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán

Là khái niệm có những gian lận sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn sửa chữa kịp thời

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?

Rủi ro tài chínhB. Rủi ro tiềm tàng

Rủi ro kiểm soátD. Rủi ro phát hiện

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gian lận là gì?

Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận

Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin

Là việc tính toán sai

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?

Bản chất kinh doanh của khách hàng

Bản chất hệ thống kế toán, hệ thống thông tin

Bản chất các bộ phận được kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm về gian lận biểu hiện là:

Lỗi về tính toán số học

Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán

Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý

Tất cả

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạn chế nào trong cac hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót gian lận

Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ

Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát

Việc vi phạm quy định của hệ thống quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là

Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ

Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý

Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý

Tất cả

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?

Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ

Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh

Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn

Tất cả

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm về sai sót biểu hiện là

Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chú ý

Bỏ sót ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống

Che giấu các thông tin tài liệu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cá phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán?

Phương pháp kiểm tra, giám sát

Phương pháp thẩm tra, xác nhận

Phương pháp tài khoản

Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai sót là gì?

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý

Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn hừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ

Là việc xuyên tạc số liệu

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót?

Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý

Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp phức tạp

Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều

Tất cả

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng yếu là gì?

Là khái niệm chỉ về bản chất, quy môcuar những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ts kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm

Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác

Là những sai sót có thể xảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán

Là những gian lận sai sót xảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi nào biểu hiện sai sót?

Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai

Cố tính áp dụng sai nguyên tắc kế toán

Giả mạo chứng từ

Bao gồm A và B

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm?

Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu

Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục

So sánh ước tính sai số tổng cộng vơi sai số ước tính ban đầu

Tất cả

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm toán gồm

Rủi ro kiểm soátB. Rủi ro tiềm tàng

Rủi ro phát hiệnD. Tất cả

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro phát hiện là gì?

Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch

Là khái niệm trong BCTC có sai sót

Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán

Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm toán là gì?

Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về BCTC

Là rủi ro tiềm tàng

Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược

Là rủi ro kiểm soát

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?

Đầy đủ, thích hợpB. Chính xác

Hợp lýD. Hợp lệ

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

Sai sótB. Gian lận

Nhầm lẫnD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:

Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan

Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về BCTC

Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch

Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc đánh giá/phân tích rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:

Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán

Xác định khối lượng công việc kiểm toán

Lựa chọn phương pháp kiểm toán

Tất cả đều sai

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:

Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp

Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp

Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện

Bằng chứng miệng

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, số liệu:

Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài

Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng

Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực

Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là

Kiểm tra, giám sátB. Thẩm tra và xác nhận

Phân tích và đánh giáD. Tất cả

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?

Mua hàng và thanh toán

Bán hàng thu tiền

Tiền lương và chi phí tiền lương

Không câu nào đúng

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu thập bằng chứng nhằm:

Các định chương trình kiểm toán

Các định quy mô kiểm toán

Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:

Tính toánB. Quan sát

Thẩm tra, xác nhậnD. Phân tích, đánh giá

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán BCTC khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

Kiểm toán vốn bằng tiền

Kiểm toán TSCĐ

Kiểm toán các khoản nợ phải trả

Kiểm toán hàng tồn kho

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

Hoàn thành kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán BCTC khi phân loại theo nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

Kiểm toán tiền công

Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính

Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm

Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch chi tiết?

Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược

Mục tiêu kiểm toán

Phạm vi kiểm toán

Hệ thống kiểm soát nội bộ

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán BCTC?

Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền

Kiểm toán vốn bằng tiền

Kiểm toán nguồn vốn

Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi kiểm toán là gì?

Sự giới hạn về không gian

Sự giới hạn về thời gian

Không gian và thời gian

Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành các BCTC, nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung kiểm toán BCTC?

Kiểm toán vốn bằng tiền

Kiểm toán các khoản đầu tư

Kiểm toán các khoản nợ phải thu

Kiểm toán tiền công

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán là gì?

Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về BCTC đã được kiểm toán

Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên

Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên

Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về kết quả kiểm toán

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích BCTC, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành BCTC?

Kiểm toán hàng tồn kho

Kiểm toán tài sản cố định

Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán

Kiểm toán vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

Lập kế hoạch kiểm toánB. Hoàn thành kiểm toán

Thực hiện kiểm toánD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán?

Lập kế hoạch kiểm toán

Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu

Thực hiện kiểm toán

Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?

Bán hàng và thu tiền

Mua hàng và thanh toán

Tiền lương và chi phí tiền lương

Không câu nào đúng

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)

Tất cả

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?

Chấp nhận toàn bộB. Từ chối

Trái ngượcD. Chấp nhận từng phần

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán?

Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán

Xác định quy trình kiểm toán

Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu

Tất cả

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?

Lập kế hoạch

Lập kế toạch chi tiết

Soạn các chương trình kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:

Mục tiêu, phạm vi kiểm toán

Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận

Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kiểm toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:

Kế hoạch kiểm toán chi tiết

Kế hoạch sản xuất kinh doanh

Kế hoạch bán hàng

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh

Môi trường kiểm soát

Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh

Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:

Chấp nhận toàn bộB. Chấp nhận từng phần

Từ chốiD. Trái ngược

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp?

Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh

Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp

Môi trường kiểm soát

Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây?

Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận

Thu thập các thông tin có liên quan khác

Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận

Tất cả

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc kiểm toán chi tiết?

Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán

Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận

Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận

Các công việc cụ thể phải tiến hành

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc nào không thuộc phạm vi này?

Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách, báo cáo kế toán

Kiểm kê đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng

Xúc tiền ký hợp đồng kiểm toán

Tính toán phân tích đánh giá

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết?

Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận

Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên

Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc

Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ?

Tìm hiểu hệ thống kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó

Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán

Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán

Tìm hiểu đáng giá hệ thống kiểm soát nội bộ

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiếng hành kiểm toán các bộ phận của BCTC và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào?

Tính hợp pháp của các thông tin, BCTC so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành

Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin

Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên BCTC

Tất cả

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc nào?

Lập BCTC

Hoàn thành hồ sơ kiểm toán

Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?

Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán

Lập báo cáo kiểm toán

Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán

Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán, BCTC cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

Tiêu đề báo cáo “báo cáo kiểm toán, BCTC”

Tên địa chỉ của công ty kiểm toán

Tên địa chỉ và xác định BCTC được kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ảnh trong báo cáo kiểm toán, BCTC?

Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng

Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về BCTC

Ngày và chữ ký của kiểm toán viên

Tất cả

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu?

Ý kiến chấp nhận toàn bộ

Ý kiến chấp nhận từng bộ phận

Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược

Tất cả

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán?

Báo cáo kiểm toán chập nhận toàn bộ

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo chập nhận từng phần

Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?

Báo cáo kiểm toán

Các BCTC đã được kiểm toán

Thư gửi giám đốc, hồi đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

Tất cả

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng?

Hợp đồng kiểm toán

Báo cáo kiểm toán

Các báo cáo đã được kiểm toán

Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty kiểm toán cần lưu giữu bao gồm những hồ sơ nào?

Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán

Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp

Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên

Tất cả

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ nào không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán?

Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán

Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp

Các BCTC đã được kiểm toán

Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?

Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên

Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?

Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

Sửa chữa lại BCTC

Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên

Tiến hành hoạt động kiểm toán do trước do đã từ chối không tiến hành kiểm toán

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?

Kiểm tra đối chiếuB. So sáng cân đối

Tính toán phân tíchD. Tất cả

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?

Điều tra phỏng ấnB. Thử nghiệm

Quan sát, xác nhậnD. Tất cả

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, BCTC) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?

Điều tra phỏng ấnB. Thử nghiệm, quan sát

Xác nhậnD. Tất cả

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?

Cập nhật theo hệ thống

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Cả 2 đều sai

Cả 2 đều đúng

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?

Nội dung khối lượng kiểm toán

Phương pháp kiểm toán

Phạm vi, thời gian kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Kiểm toán tuân thủ

Kiểm toán BCTC

Kiểm toán hoạt động

Tất cả

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng BCTC nên hiểu rằng:

Kiểm toán viên không thể nhận xét về toàn bộ BCTC

Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký báo cáo kiểm toán

Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm

Đều sai

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại (Ý kiến từ bỏ) khi:

Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày BCTC

Có sự thay đổi quan trọng về chính sách kế toán đơn vị

Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và kiểm toán viên không thể kiểm tra

Đều đúng

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:

Khả năng thu hồi về món nợ

Khoản phải thu đó được đánh giá đúng

Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng

Đều sai

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:

Ghi sót các hoá đơn vào sổ kế toán

Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu

Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu

Đều sai

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hoả hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, kiểm toán viên cần:

Khai báo trên báo cáo kiểm toán

Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC

Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC

Ngưng phát hành lại báo cáo kiểm toán cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:

Hoá đơn của nhà cung cấp

Hoá đơn bán hàng của đơn vị

Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị

Thư xác nhận của ngân hàng

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế

Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp

Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng

Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó kà thủ tục nằm đạt mục tiêu kiểm toán:

Sự ghi chép chính xác

Sự đầy đủ

Sự phát sinh

Trình bày và khai báo

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì:

Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi

Rủi ro phát hiện sẽ thấp

Rủi ro phát hiện sẽ cao

Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:

Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ

Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền

Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng

Khuyến khích khách hàng đòi hoá đơn

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả kiểm toán BCTC phục vụ cho:

Cơ quan nhà nước

Công ty cổ phần

Các bên thứ ba

Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mực kiểm toán là:

Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán

Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên

Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ

Đều đúng

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các kiểm toán viên độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:

Rủi ro tiềm tàngB. Rủi ro kiểm toán

Rủi ro phát hiệnD. Đều sai

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm về:

Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không

Lập các BCTC

Lưu trữ các hồ sơ kế toán

Đều sai

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến:

Làm sai lệch kết quả kinh doanh

Làm thay đổi kết quả kinh doanh

Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Vi phạm khái niệm nhất quán

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:

Hoạt dộng liên tục và nhất quán

Dồn tích và thận trọng

Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu

Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:

Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán

Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó

Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh

Ghi sót một số hoá đơn bán hàng

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:

Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ

Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn

Sự thông đồng của một số nhân viên

Tất cả

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì kiểm toán viên phải:

Rút lui không tiếp tục làm kiểm toán viên

Thông báo cho cơ quan thuế vụ

Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC

Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm:

Nhận được đơn đặt hàng của người mua

Gửi hàng hoá cho người mua

Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán)

Tuỳ từng trường hợp để kết luận

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:

Đạo đức nghề nghiệp

Do luật pháp quy định

Do hợp đồng kiểm toán quy định

Đều đúng

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi:

Bắt đầu kiểm toán

Cuối niên độ kiểm toán

Sát nhập hay giải thể đơn vị

B và C đúng

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của kiểm toán BCTC là để tăng độ tin cậy của BCTC được kiểm toán?

Đúng

Sai

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kém về trình độ của nhân viên kế toán?

Đúng

Sai

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:

Cơ sở dồn tích

Nguyên tắc thận trọng

Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

Tuỳ theo quy định của từng quốc gia

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:

Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của đơn vị tiến hành

Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí

Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị

Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn

Đánh giá một hoạt động xem có những hữu hiệu và hiệu quả hay không

Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý

Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm toán viên chính yêu cầu kiểm toán viên phụ lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:

Sự độc lập khách quanB. Lập kế hoạch kiểm toán

Sự giám sát đầy đủD. Đều đúng

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:

Khuyến khích kiểm toán viên thực hiện để được khen thưởng

Kiểm toán viên cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp

Kiểm toán viên phải chấp hành vì là đòi hỏi của pháp luật

A và B đúng

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:

Thực hiện các mục tiêu của đơn vị

Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ

Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước

Giúp kiểm toán viên độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói chung, một yếu kém của kiểm soát nội bộ có thể định nghĩa là tình trạng khi mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do:

Kiểm toán viên độc lập trong quá trình đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

Kế toán trưởng của đơn vị khi kiểm tra kế toán

Các nhân viên của đơn vị trong quá trình thực hiện chức năng của mình

Kiểm toán viên nội bộ khi tiến hành kiểm toán

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:

Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán

Đánh giá kết quả của công việc quản lý

Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán

Đều đúng

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:

Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém

Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ

Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

Đều đúng

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ thự nào đúng:

Thư giải trình của giám đốc, các biên bản họp nội bộ của đơn vị, thư xác nhận công nợ

thư xác nhận công nợ, bảng lương của đơn vị có ký nhận, sổ phụ ngân hàng

Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của kiểm toán viên, các phiếu chi, hoá đơn của nhà cung cấp

Đều sai

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh giá cao nhất:

Hoá đơn của đơn vị có chữ ký của khách hàng

Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến kiểm toán viên

Hoá đơn của người bán

Thư giải trình của nhà quản lý

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:

Giới thiệu tổng quát về tổ chức nhân sự, quyền lợi và trách nhiệm trong đơn vị

Giúp kiểm toán viên tránh khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với các cuộc kiểm toán

Nhắc nhở nhà quản lý đơn vị về trách nhiệm của họ đối với BCTC

Xác nhận bằng văn bản sự chấp nhận của nhà quản lý về giới hạn của phạm vi kiểm toán

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc kiểm toán, kiểm toán viên có được thư giải trình của nhà quản lý, điều nào dưới đây không phải là mục đích của thư giải trình:

Tiết kiệm chi phí kiểm toán bằng cách giảm bớt một số thủ tục kiểm toán như: quan sát, kiểm tra, xác nhận

Nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm của họ

Lưu trưc trong hồ sơ kiểm toán về những giải trình miệng của đơn vị trong quá trình kiểm toán

Cung cấp thêm bằng chứng về những dự tính trong tương lai của đơn vị

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thu thập bằng chứng từ hai nguồn khác nhau mà cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên sẽ:

Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu số

Dựa trên bằng chứng có độ tin cậy cao nhất

Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi đưa đến kết luận

Đều đúng

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục cần thiết nhằm:

Xem xét việc đó nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không

Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không

Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng

Đánh giá về khả năng nhận lời kiểm toán

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong BCTC của đơn vị. Để giảm rủi ro này, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:

Thử nghiệm cơ bản

Thử nghiệm kiểm soát

Hệ thống kiểm soát nội bộ

Phân tích dựa trên số liệu thống kê

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:

Tăng thử nghiệm cơ bản

Giảm thử nghiệm cơ bản

Tăng thử nghiệm kiểm soát

Giảm thử nghiệm kiểm soát

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:

Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường

Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm toán viên nội bộ yếu kém

Các nghiệp vụ với những bên liên quan

Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:

Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy

Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém

Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị

Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem xét là thích hợp

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:

Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết

Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi

Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước

Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự nào đúng về bằng chứng kiểm toán:

Thư giải trình của giám đốc, bằng chứng xác nhận, bằng chứng do nội bộ đơn vị cấp

Bằng chứng xác nhận, bằng chứng vật chất, bằng chứng nội bộ cho đơn vị cung cấp

Bằng chứng vật chất, bằng chứng xác nhận, bằng chứng nội bộ do đơn vị cung cấp

Đều sai

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên độc lập phát hành báo cáo kiểm toán loại ý kiến không chấp nhận khi:

Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng

Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong BCTC, không thể báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ

Kiểm toán không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ tổng thể BCTC

Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị, và báo cáo chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ không phù hợp

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu kiểm toán nguồn vốn không bao gồm nội dung nào?

Xem xét tính đầy đủ, hợp lý của các nguồn vốn và việc ghi chép các nghiệp vụ trong hệ thống kế toán (việc đảm bảo độ tin cậy đối với quá trình hạch toán)

Tính toán tỉ trọng của từng loại nguồn vốn, nhu cầu về vốn và xác định nguồn bù đắp

Sự đánh giá đúng đắn các nguồn vốn bằng ngoại tệ, việc phân loại hợp lý các nguồn vốn của đơn vị

Xem xét, đánh giá tính trung thực, tính hợp lý số liệu của các nguồn vốn đã được trình bày trên BCTC

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết cấu và hình thức của một báo cáo kiểm toán về BCTC được trình bày theo:

Quy định của bộ tài chính

Quy định của chuẩn mực kiểm toán

Tuỳ theo quy mô của cuộc kiểm toán

Đều sai

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ trình bày trên báo cáo kiểm toán về BCTC của công ty kiểm toán hoạt động tại Việt Nam là: (CM 210: Hợp đồng KT)

Tiếng Việt Nam

Tiếng Anh

Bất cứ thứ tiếng nào được thoả thuận trên hợp đồng

Cả A và C

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi đơn vị được kiểm toán phát hành BCTC, kiểm toan viên phát hiện những sự kiện ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC, thảo luận với thủ trưởng đơn vị, có ý kiến không đồng ý. Kiểm toán viên phải thông báo đến ai về những hành động mà kiểm toán viên thực hiện để ngăn ngừa khả năng sử dụng một BCTC đã phát hành có chứa sai phạm trọng yếu chưa được phát hiện:

Kế toán trưởng của đơn vị được kiểm toán

Cơ quan chức năng

Người có trách nhiệm cao nhất trong đơn vị

Công an kinh tế

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhận báo cáo kiểm toán về BCTC là:

Hội đồng quản trị

Giám đốc

Cổ đông đơn vị được kiểm toán

Tất cả

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến tuỳ thuộc của kiểm toán viên thường liên quan đến các sự kiện xảy ra ở quá khứ

Đúng

Sai

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến của kiểm toán viên đưa ra trên báo cáo kiểm toán về BCTC là sự đảm bảo tuyệt đối rằng không có bất kỳ sự sai sót nào trên BCTC đã được kiểm toán

Đúng

Sai

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thư quản lý nhất thiết phải đính kèm báo cáo kiểm toán về BCTC

Đúng

Sai

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi BCTC được công bố phát hiện ra những sự kiện ảnh hưởng trọng yếu đối với BCTC vào thời điểm ký BCTC, kiểm toán viên sẽ không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào

Đúng

Sai

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố tuỳ thuộc là yếu tố trọng yếu có ảnh hưởng đến BCTC

Đúng

Sai

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hiệu báo cáo kiểm toán về BCTC là số hiệu phát hành báo cáo kiểm toán theo từng cuộc kiểm toán

Đúng

Sai

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến châos nhận toàn phần trong trường hợp BCTC được kiểm toán có những sai sót nhưng đã được kiểm toán viên phát hiện và đơn vị đã điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên

Đúng

Sai

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp có từ hai công ty kiểm toán cùng thực hiện cuộc kiểm toán thì báo cáo kiểm toán về BCTC phải được ký bởi giám đốc hoặc người uỷ quyền của cả hai công ty kiểm toán theo đúng thủ tục

Đúng

Sai

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không phải là lý do chính của việc kiểm toán BCTC:

Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán với kiểm toán viên độc lập

Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày BCTC

Người sử dụng BCTC khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm toán

Tác động của BCTC đến quá trình ra quyết định của người sử dụng

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu khác nhau cơ bản giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ là:

Phương pháp sử dụng để kiểm toán

Phạm vi hoạt động và mục đích của kiểm toán

Các chuẩn mực kiểm toán được áp dụng

Không có sự khác nhau

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nhà nước

Kiểm toán tuân thủB. Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán tài chínhD. Lĩnh vực khác

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán nội bộ trực thuộc

Bộ Tài chínhB. Chính phủ

Quốc hộiD. Doanh nghiệp, công ty

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lĩnh vực kiểm toán nội bộ quan tâm:

Kiểm toán tuân thủB. Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán BCTCD. Tất cả

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc kiểm toán:

Giai đoạn chuẩn bịB. Giai đoạn kết thúc

Giai đoạn thực hiện kiểm toánD. Cả 3 giai đoạn

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ý kiến chấp nhận từng phần có ngoại trừ của kiểm toán viên được đưa ra khi bị giới hạn về phạm vi kiểm toán cần được giải thích trên:

Thuyết minh BCTC

Báo cáo kiểm toán

Cả báo cáo kiểm toán và thuyết minh BCTC

Cả báo cáo kế toán và BCTC

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty khách hàng trong năm đã thay đổi phương pháp kế toán làm ảnh hưởng trọng yếu tới một số lượng lớn các khoản mục trên BCTC. Kiểm toán viên khi đó nên:

Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do

Đưa ra ý kiến từ chối và nêu lý do

Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần (loại ý kiến ngoại trừ)

Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của

Chức năng kiểm toánB. Thư hẹn kiểm toán

Kết luận kiểm toánD. A và B đúng

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do chính của kiểm toán BCTC là:

Nhằm đáp ứng yêu cầu của pháp luật

Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong BCTC

Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của BCTC

Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với BCTC

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán hoạt động thường được tiến hành bởi kiểm toán viên nội bộ hay kiểm toán viên của nhà nước và đôi khi bởi kiểm toán viên độc lập. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động đúng như thiết kế

Nhằm giúp đỡ kiểm toán viên độc lập trong kiểm toán BCTC

Nhằm cung cấp kết quả kiểm tra nội bộ về các vấn đề kế toán và tài chính cho các nhà quản lý cấp cao của công ty

Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp ứng mục tiêu của tổ chức đó

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào mô tả đúng nhất về trách nhiệm của nhà quản lý và trách nhiệm kiểm toán viên độc lập đối với BCTC đã kiểm toán:

Nhà quản lý chịu trách nhiệm tổ chức công tác kế toán và vận hành có hệ thống kiểm soát nội bộ

Nhà quản lý chịu trách nhiệm về việc thiết lập hệ thống sổ sách kế toán, còn kiểm toán viên chịu trách nhiệm lập BCTC

Lập BCTC thuộc về trách nhiệm nhiệm của nhà quản lý, riêng kiểm toán viên chịu trách nhiệm về ý kiến đối với báo cáo tài chính được kiểm toán

Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đối với những nội dung đã được kiểm toán trến BCTC, trong khi nhà quản lý chịu trách nhiệm về những phần không được kiểm toán

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình huống nào chứng tỏ kiểm toán viên đã thận trọng đúng mức trong việc kiểm tra phát hiện sai lệch trọng yếu đối với hàng tồn kho:

Kiểm toán viên dựa vào giấy chứng nhận về đánh giá hàng tồn kho do một chuyên gia độc lập cung cấp và chấp nhận kết quả này mà không thẩm tra thêm

Kiểm toán viên có kinh nghiệm thiết kế chương trình kiểm toán hàng tồn kho, còn việc thực hiện chương trình này được giao cho một kiểm toán viên ít kinh nghiệm và không cần kiểm tra lại

Chủ tịch hội đồng quản trị của đơn vị đảm bảo hàng tồn kho cuối kỳ đã được đánh giá đúng, nhưng kiểm toán viên phải điều tra thêm về sự khác biệt giữa số liệu ước tính của mình và số liệu sổ sách của đơn vị

Tương tự như các năm trước, kiểm toán viên độc lập đã dựa vào những phát hiện của kiểm toán viên nội bộ nhiều hơn là tự kiểm tra độc lập

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhấn mạnh tính độc lập của kiểm toán viên đối với ban giám đốc, nhiều công ty thường:

Tuyển lựa một số nhân viên từ các công ty độc lập để làm thành viên ban kiểm soát của công ty chịu trách nhiệm về kiểm toán

Thiết lập một số chính sách để cản trở sự xúc tiến giữa các nhân viên của công ty với kiểm toán viên độc lập

Giao cho ban kiểm soát của công ty nhiệm vụ đề cử kiểm toán viên độc lập cho công ty

Yêu cầu kiểm toán viên không được không tiếp xúc với ban kiểm soát của công ty

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kiểm toán viên cần tỏ ra độc lập để:

Duy trì sự tin cậy của công chúng

Trở nên thật sự độc lập

Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán

Duy trì một thái độ không thiên vị

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây không phải là bộ phận hợp thành của hệ thống kiểm soát nội bộ

Rủi ro kiểm toánB. Hoạt động kiểm soát

Thông tin và truyền thôngD. Môi trường kiểm soát

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:

Hoạt động kiểm soát

Môi trường kiểm soát

Thông tin truyền thông

Hệ thống kiểm soát chất lượng

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống nội bộ, kiểm toán viên không bắt buộc phải:

Điều tra mọi khiếm khuyết của hệ thống kiểm soát nội bộ

Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán

Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế toán có hoạt động hữu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét không?

Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có thực hiện trên thực tế

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áo dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát

Quan sátB. Kiểm tra số liệu

Xác nhậnD. Phỏng vấn

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục rất cần thiết nhằm:

Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không?

Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không?

Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng

Đánh giá về khả năng nhận lời mời của kiểm toán

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, rủi ro phát hiện là do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, rủi ro phát hiện không định lượng được

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng của kiểm toán viên

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong rủi ro phát hiện thì không

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát chi tiết các số dư tiền vay không bao gồm nội dung nào:

Gửi thư xin xác nhận của chủ nợ

Yêu cầu khách hàng cung cấp bảng kê chi tiết các khoản vay lãi vay…

Trực tiếp đi xác minh, đối chiếu từng chủ nợ, từng khoản nợ

Các khảo sát khác: Phân tích tính hợp lí của chi phí lãi vay, dư nợ vay, kiểm tra việc khai thác

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc khảo sát chi tiét về số dư các khoản tiền vay không nhằm đạt mục tiêu nào

Các khoản tiền vay, lãi vay phải trả được tính toán, đánh giá đúng đắn

Các khoản tiền vay đều có vật tư đảm bảo và có khả năng hoàn trả

Các khoản tiền vay hiện có đều được phản ánh đầy đủ

Các khoản tiền vay lãi vay, đều được trình bày, khai báo đúng đắn

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát đối với kiểm soát nội bộ nguồn VCSH không bao gồm yếu tố nào?

Việc thực hiện kiểm tra định kì của kế toán trưởng đối với số dư các nguồn VCSH

Việc thực hiện sự xét duyệt (phê chuẩn) đối với việc ghi chép các nghiệp vụ có liên quan đến nguồn VCSH

Sự tuân thủ các yêu cầu về pháp lí, những quy định nguyên tắc hình thành và sử dụng nguồn VCSH

Sự tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kiểm toán,…

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát cơ bản nguồn VCSH không bao gồm nội dung nào?

Kiểm tra các chứng từ gốc các nghiệp vụ biến động của nguồn VCSH

Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư các TK phản ánh nguồn VCSH và kiểm tra việc trình bày khai báo nguồn VCSH

Tính toán lập số dư các TK phản ánh nguồn VCSH

Phân tích các TK nguồn VCSH

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán vốn bằng tiền không nhằm mục đích nào?

Xác định tổng số vốn bằng tiền của đơn vị

Đảm bảo tính trung thực, hợp lý của các khoản mục vốn bằng tiền trên các BCTC

Tính hiệu lực của kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền

A và B

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung và thể thức khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt không bao gồm nội dung nào?

Khảo sát xem xét các quy định về phân công và trách nhiệm trong việc soát xét các thử tục chứng từ, việc ghi sổ kế toán

Khảo sát nhu cầu tiền mặt và khả năng đáp ứng

Khảo sát việc tổ chức bảo quản tiền mặt, bảo hiểm tiền mặt

Khảo sát quy trình duyệt chi tiền mặt việc chấp hành quy định kiểm tra đối chiếu, nộp quỹ, tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack