vietjack.com

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 2)
Quiz

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
118 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những chức năng của kiểm toán là:

Điều chỉnh hoạt động quản lý.

Sử lý vi phạm.

Xác minh và bày tỏ ý kiến.

Không trường hợp nào đúng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này ?

Kiểm toán hoạt động.

Kiểm toán nội bộ.

Kiểm toán tuân thủ.

Kiểm toán báo cáo tài chính.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:

Chính phủ.B. Tòa án.

Quốc hội.D. Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nôi dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp…

Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…

Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.

Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:

Tuân thủ.B. Báo cáo tài chính.

Hoạt động.D. Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính:

Tuân thủ luật pháp.

Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.

Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp.

Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?

Tuân thủ.B. Báo cáo tài chính.

Hoạt độngD. Không câu nào đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?

Kiểm toán báo cáo tài chính.

Kiểm toán nhà nước.

Kiểm toán độc lập.

Kiểm toán nội bộ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:

Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện.

Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện.

Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện.

Bao gồm tất cả các câu trên.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ:

Kiểm toán báo cáo kế toán.

Kiểm toán hoạt động.

Kiểm toán tuân thủ.

Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Kiểm toán tuân thủ.B. Kiểm toán báo cáo tài chính.

Kiểm toán hoạt động.D. Bao gồm tất cả các câu trên.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập:

Chức năng kiểm tra.

Chức năng xác nhận (xác minh).

Chức năng dự báo (lập kế hoạchsản xuất kinh doanh).

Chức năng báo cáo (trình bày).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Kiểm toán nội bộ.B. Kiểm toán nhà nước.

Kiểm toán độc lập.D. Bao gồm tất cả các câu trên.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cuộc kiểm toán được thiết kế đê ̉ phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:

Tài chính.B. Tuân thủ.

Hoạt động.D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:

Các chuẩn mực chung.

Các chuẩn mực trong điều tra.

Các chuẩn mực báo cáo.

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:

Các chuẩn mực chungB. Các chuẩn mực báo cáo.

Các chuẩn mực điều trA. D. Không câu nào đúng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên độc lập thuộc:

Kiểm toán độc lập.B. Kiểm toán nhà nước.

Kiểm toán nội bộ.D. Không câu nào đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp.

Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp.

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.

Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:

Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi.

Là sự kiện kinh tế nội sinh.

Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi.

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu

Có thật.

Đã được tính toán và đánh giá.

Theo ước tính.

Được ghi chép và cộng dồn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện kinh tế là gì?

Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị.

Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.

Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:

Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.

Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu.

Bỏ sót, ghi trùng.

Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao dịch là gì?

Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.

Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.

Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ

Là sự kiện kinh tế không được công nhận

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?

Tính toán sai.

Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.

Bỏ sót, ghi trùng.

Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.

Giai đoạn thực hiện kiểm toán.

Giai đoạn kết thúc kiểm toán.

Bao gồm tất cả các câu trên.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sốt cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu:

Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.

Số người liên quan đến gian lận, sai sót.

Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.

Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:

Môi trườn kiểm soát.

Hệ thống kiểm soát.

Hệ thống thông tin và trao đổi.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?

Bước lập kế hoạch

Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu.

Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.

Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán:

Rủ ro tài chính.B. Rủi ro tiềm tàng.

Rủi ro kiểm soát.D. Rủi ro phát hiện.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gian lận là gì?

Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.

Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

Là việc tính toán sai.

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân tích đánh gí rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?

Bản chất kinh doanh của khách hàng.

Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.

Bản chất các bộ phận được kiểm toán.

Tất cả các thông tin nói trên.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm về gian lận biểu hiện là:

Lỗi về tính toán số học.

Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán.

Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.

Bao gồm các câu trên.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận.

Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.

Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.

Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:

Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.

Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình.

Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý.

Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.

Bao gồm 1 và 2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?

Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.

Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.

Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn.

Tất cả các biểu hiện nói trên.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm về sai sót biểu hiện là:

Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.

Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống

Che giấu các thông tin tài liệu.

Xuyên tạc số liệu.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai sót là gì?

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.

Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.

Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ.

Là việc xuyên tạc số liệu.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?

Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.

Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.

Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.

Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng yếu là gì?

Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhạn xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm.

Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác.

Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán.

Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi nào biểu hiện sai sót:

Tính toán sai.

Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.

Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.

Giả mạo chứng từ.

Bao gồm A và B.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:

Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu

Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.

So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm toán gồm:

Rủi ro kiểm soát.B. Rủi ro tiềm tàng

Rủi ro phát hiện.D. Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm soát là gì?

Là khái niệm có những gian lận sai sót trọng yếu mà hệ thông kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn sửa chữa kịp thời.

Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán.

Là khái niệm có sai sót trong báo cáo tài chính.

Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro kiểm toán là gì?

Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính.

Là rủi ro tiềm tàng

Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược.

Là rủi ro kiểm soát.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:

Đầy đủ, thích hợp.B. Chính xác.

Hợp lý.D. Hợp lệ.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

Sai sót.B. Gian lận.

Nhầm lẫn.D. Không câu nào đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:

Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.

Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.

Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch.

Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:

Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán.

Xác định khối lượng công việc kiểm toán.

Xác định thời gian và chi phí cần thiết co một cuộc kiểm toán.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:

Hoá đơn bán hàng của nàh cung cấp.

Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp

Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện.

Bằng chứng miệng.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:

Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài.

Có nguồn gôc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng.

Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực.

Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:

Kiểm tra, quan sát.

Tính toán.

Thẩm tra và xác nhận.

Phân tích, đánh giá.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?

Mua hàng và thanh toán.

Bán hàng thu tiền

Tiền lương và chi phí tiền lương.

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu thập bằng chứng nhằm:

Xác định chương trình kiểm toán.

Xác định quy mô kiểm toán.

Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán.

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:

Tính toán.

Quan sát

Thẩm tra, xá nhận

Phân tích và đánh giá.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và qua ́ trình sản xuất?

Kiểm toán vốn bằng tiền.

Kiểm toán tscđ.

Kiểm toán các khoản nợ phải trả.

Kiểm toán hàng tồn kho.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:

Lập kế hoạch kiểm toán.

Thực hiện kiểm toán.

Hoàn thành kiểm toán.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

Kiểm toán tiền công.

Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.

Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm.

Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?

Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược.

Mục tiêu kiểm toán.

Phạm vi kiểm toán.

Hệ thống kiểm soát nội bộ.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính:

Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền.

Kiểm toán vốn bằng tiền

Kiểm toán nguồn vốn.

Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi kiểm toán là gì?

Sự giới hạn về không gian.

Sự giới hạn về thời gian.

Không gian và thời gian.

Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành các báo cáo tài chính, nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính:

Kiểm toán vốn bằng tiền.

Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.

Kiểm toán các khoản nợ phải thu.

Kiểm toán tiền công.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán là gì?

Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên.

Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên.

Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiển toán viên về kết quả kiểm toán.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tịch báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?

Kiểm toán hàng tồn kho.

Kiểm toán tài sản cố định.

Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.

Kiểm toán vôn chủ sở hữu.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

Lập kế hoạch kiểm toán.B. Hoàn thành kiểm toán.

Thực hiện kiểm toán.D. Không câu nào đúng.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nôi dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán/

Lập kế hoạch kiểm toán.

Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu.

Thực hiện kiểm toán.

Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?

Bán hàng và thu tiền.

Mua hàng và thanh toán.

Tiền lương và chi phí tiền lương.

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tiến hành kiểm toán phai tôn trong giai đoạn nào?

Lập kế hoạch kiểm toán.

Thực hiện kiểm toán.

Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán).

Tất cả các giai doạn nói trên.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?

Chấp nhận toàn bộ.B. Từ chối.

Trái ngượC. D. Chấp nhận từng phần.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:

Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.

Xác định quy trình kiểm toán.

Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.

Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?

Lập kế hoạch.

Lập kế hoạch chi tiết

Soạn các chương trình kiểm toán.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:

Mục tiêu, phạm vi kiểm toán.

Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.

Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:

Kế hoạch kiểm toán chi tiết.

Kế hoạch kiểm toán chiến lược.

Kế hoạch sản xuất kinh doanh.

Bao gồm 1 và 2.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh.

Môi trường kiểm soát.

Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh.

Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:

Chấp nhận toàn bộ.B. Chấp nhận từng phần.

Từ chối.D. Trái ngược.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp:

Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh.

Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp.

Môi trường kiểm soát.

Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây:

Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận.

Thu thập các thông tin có liên quan khác.

Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận.

Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc kiểm toán chi tiết:

Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.

Đánh giá tính trọng ywus từng bộ phận.

Các công việc vụ thể phải tiến hành.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc nào không thuộc phạm vi này:

Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách, báo cáo kế toán.

Kiểm kê đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng.

Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Tính toán phân tích đánh giá.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết:

Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận.

Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên.

Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc.

Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh gia ́ hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ:

Tìm hiểu hệ thông kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó.

Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.

Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán.

Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào?

Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành

Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin

Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài chính

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kết thúc ( hoàn thành ) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc nào?

Lập báo cáo tài chính

Hoàn thành hồ sơ kiểm toán

Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Tất cả các công việc nói trên

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán ?

Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán

Lập báo cáo kiểm toán

Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán

Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

Tiêu đề báo cáo “ báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính”

Tên địa chỉ của công ty kiểm toán

Tên địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán

Tất cả các nội dung nói trên.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán , báo cáo tài chính ?

Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng

Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính

Ngày và chữ ký của kiểm toán viên

Tất cả các nội dung nói trên.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu ?

Ý kiến chấp nhận toàn bộ

Ý kiến chấp nhận từng bộ phận

Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược

Tất cả các ý kiến trên trên

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thược báo cáo kiểm toán?

Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo chấp nhận từng phần

Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?

Báo cáo kiểm toán

Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

Tất cả các hồ sơ nói trên

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng ?

Hợp đồng kiểm toán

Báo cáo kiểm toán

Các báo cáo đã được kiểm toán

Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán ?

Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán

Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp

Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?

Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên

Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán

Tất cả các sự kiện nói trên

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện ( công việc ) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán ?

Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

Sửa chữa lại báo cáo tài chính

Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên

Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp ?

Chọn mẫu phi xác xuất

Chọn mẫu ngẫu nhiên

Chọn mẫu theo hệ thống

Chọn mẫu theo sự xét đoán

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn?

Hệ thốngB. Phi xác xuất

Ngẫu nhiênD. Theo khối

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán ) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?

Kiểm tra đối chiếuB. So sánh cân đối

Tính toán phân tíchD. Tất cả các câu trên

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là ?

Chọn mẫu ngẫu nhiênB. Chọn mẫu phi xác xuất

Chọn mẫu hệ thốngD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ?

Kiểm tra đối chiếu

So sánh cân đối

Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố

Tính toán phân tích

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?

Điều tra phỏng vấnB. Thử nghiệm

Quan sát, xác nhậnD. Tất cả các câu trên

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ ( tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính ) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?

Điều tra phỏng vấnB. Thử nghiệm, quan sát

Xác nhậnD. Tất cả các câu trên

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm ?

Cập nhật theo hệ thống

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Cả 2 câu trên đều sai

Cả 2 câu trên đều đúng

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính… ) ?

Điều tra phỏng vấnB. Đối chiếu, so sánh

Quan sát, thử nghiệmD. Xác nhận

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi là ?

Chọn mẫu theo khốiB. Chọn mẫu tình cờ

Chọn mẫu theo sự xét đoánD. Không câu nào đúng

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào?

So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước

So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra

So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán nào?

Phương pháp kiểm toán tuân thủ

Phương pháp kiểm toán cơ bản

Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất ( tỷ lệ ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?

Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán

Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời

Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tc

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp?

Phân tích đánh giá dọcB. Phân tích đánh giá ngang

Cả 2 câu trên đều saiD. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?

Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời

Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )

Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?

Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán

Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời

Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tc

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp ?

Tỷ suất các khoản phải thu

Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời

Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )

Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp ?

Chọn mẫu

Tuân thủ

Phân tích đánh giá dọc

Phân tích đánh giá ngang

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?

Tỷ suất đầu tư

Tỷ suất tự tài trợ tổng quát

Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư tscđ và đầu tư dài hạn

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính ?

Tỷ suất đầu tư

Tỷ suất các khoản phải trả

Tỷ suất tài trợ tổng quát

Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay

Tổng giá trị tài sản bình quân

Doanh thu bán hàng thuần

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ ts

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán ?

Nội dung khối lượng kiểm toán

Phương pháp kiểm toán

Phạm vi, thời gian kiểm toán

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:”

Kiểm toán tuân thủ

Kiểm toán báo cáo tài chính

Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán tuân thủ; kiểm toán báo cáo tài chính; kiểm toán hoạt động

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:

Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ

Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý

Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.

Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc nào:

Lập báo cáo kiểm toán

Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán

Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Lập báo cáo kiểm toán; hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán;giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack