vietjack.com

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Tĩnh Gia 2 có đáp án
Quiz

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Tĩnh Gia 2 có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?

 

A. La Ngà.

B. Ba.

C. Đồng Nai.

D. Xê Xan.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?

 

A. Sơn La.

B. Ninh Thuận.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

D. Nghệ An.

3. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021

Quốc gia

Lào

Mi-an-ma

Thái Lan

Việt Nam

Diện tích (nghìn km2)

230,8

652,8

510,9

331,3

Dân số (nghìn người)

7 337,8

55 295,0

65 213,0

98 506,2

 

 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?

A. Lào cao hơn Việt Nam.

B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.

 

C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.D.

D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.

4. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?

A. sản phẩm trồng trọt.

B. gỗ và lâm sản.

 

C. thủy, hải sản.

D. sản phẩm chăn nuôi.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a (ảnh 1)

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?

A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

 

D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

 

A. Long Xuyên.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.

D. Mỹ Tho.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

 

A. Mía.

B. Dừa.

C. Lúa.

D. Điều.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?

A. Xê Công, Sa Thầy.

B. Đăk Krông, Ea Sup.

 

C. Xê xan, Đăk Krông.

D. Xê xan, Xrê Pôk.

9. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là

 

A. trung ương và địa phương.

B. trung ương và tập thể.

 

C. địa phương và tư nhân.

D. địa phương và cá thể.

10. Nhiều lựa chọn

Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là

A. hình thành các vùng chuyên canh.

B. phát triển nghề cá.

 

C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

D. thu hút nhiều đầu tư.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

 

A. Phú Yên.

B. Bình Định.

C. Bình Thuận.

D. Ninh Thuận.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?

 

A. Đà Nẵng.

B. Bỉm Sơn.

C. Vinh.

D. Huế.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

 

A. Bắc Kạn.

B. Hà Giang.

C. Cao Bằng.

D. Mộc Châu.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới?

 

A. Vịnh Hạ Long.

B. Cố đô Huế.

C. Phố Cổ Hội An.

D. Di tích Mĩ Sơn.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?

A. Hải Phòng, Nam Định.

B. Bắc Ninh, Phúc Yên.

 

C. Hải Phòng, Hà Nội.

D. Bắc Ninh, Hải Dương.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

 

C. Hà Nội, Đà Nẵng.

D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

 

A. Lai Châu.

B. Lào Cai.

C. Bình Dương.

D. Gia Lai.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

 

A. Kiên Giang.

B.An Giang.

C.Đồng Tháp.

D.Cà Mau.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, dãy núi nào sau đây không chạy theohướng tây bắc - đông nam?

A. Pu Đen Đinh.

B. Hoàng Liên Sơn.

 

C. Bạch Mã.

D. Con Voi

20. Nhiều lựa chọn

Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là

A. ngăn chặn khai thác.

B. trồng rừng ven biển.

 

C. lập vườn quốc gia.

D. đóng cửa rừng.

21. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là

A. loài, hệ sinh thái, gen.

B. gen, hệ sinh thái, loài thú.

 

C. loài thú, hệ sinh thái.

D. loài cá, gen, hệ sinh thái.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?

 

A. Thái Nguyên.

B. Thanh Hóa.

C. Kon Tum.

D. Bình Phước.

23. Nhiều lựa chọn

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.

B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.

C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.

 

D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.

24. Nhiều lựa chọn

Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?

A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.

B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.

 

C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm.          

D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?

A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.

B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.

C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.

 

D. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.

26. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta

A. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.

B. chủ yếu tập trung sống ở đô thị.

 

C. phân bố đồng đều khắp cả nước.

D. đông, nhiều thành phần dân tộc.

27. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên sinh vật biển của nước ta

A. phong phú, giàu thành phần loài.

B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.

 

C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.

D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.

28. Nhiều lựa chọn

Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí hậu nước ta

A. có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai.

C. có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam.

 

D. phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường.

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là

A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.

B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.

C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển.

 

D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?

A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu.

B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.

C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước.

 

D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí.

31. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mở rộng diện tích đăc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.

B. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.

C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.

 

D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.

32. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là

A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.

C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.

 

D. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta. (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG NGÀNH THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.

B. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.

C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta.

 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.

34. Nhiều lựa chọn

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.

B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.

C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.

 

D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.

35. Nhiều lựa chọn

Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của

A. đẩy mạnh xuất khẩu, du lịch phát triển mạnh.

B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.

C. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.

 

D. xây dựng cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.

36. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng gay gắt là

A. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu.

B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.

C. nhiều sông ngòi, địa hình thấp và bằng phẳng.

 

D. rừng ngập mặn suy giảm, có nhiều cửa sông.

37. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là

A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.

B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.

C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.

 

D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.

38. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là

A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu.

C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư.

 

D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng.

39. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do

A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật.

B. nền nhiệt dcao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao.

C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.

 

D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt.

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

Năm

2015

2017

2019

2021

Diện tích (nghìn ha)

101,6

152,0

140,2

139,7

Sản lượng (nghìn tấn)

176,8

252,6

264,8

280,8

 

 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

 

A. Cột.

B. Đường.

C. Tròn.

D. Miền.

© All rights reserved VietJack