vietjack.com

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hà Trung có đáp án
Quiz

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hà Trung có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

 

A. Cần Thơ.

B. Biên Hòa.

C. Đà Nẵng.

D. Cà Mau

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Nam Định.

B. Nha Trang.

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

3. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay

A. tập trung ở miền núi.

B. đều khắp ở các vùng.

 

C. không có ở ven biển.

D. có sự phân hóa.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

 

A. Cà Mau.

B. An Giang.

C. Kiên Giang.

D. Đồng Tháp.

5. Nhiều lựa chọn

Lãnh hải nước ta

A. là bộ phận của đất liền.

B. có chiều rộng 200 hải lí.

 

C. tiếp giáp vùng biển quốc tế.

D. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

6. Nhiều lựa chọn

So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra

 

A. nhiều hơn.

B. ít hơn.

C. muộn hơn.

D. sớm hơn.

7. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

A. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.

B. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

 

C. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.

D. hình thành các khu công nghiệp tập trung.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây?

 

A. Rồng.

B. Cái Nước.

C. Bạch Hổ.

D. Lan Tây.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào?

 

A. Hoà Bình.

B. Lai Châu.

C. Điện Biên.

D. Sơn La.

10. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

 

A. Tân An.

B. Long Xuyên.

C. Kiên Lương.

D. Mỹ Tho.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?

 

A. Thừa thiên - Huế.

B. Quảng Nam.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Ngãi.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và ĐôngBắc Bắc Bộ?

 

A. Pu Trà.

B. Tây Côn Lĩnh.

C. Phu Luông.

D. Phanxipăng.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

 

A. Nghệ An.

B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.

D. Thanh Hóa.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

 

A. Hoàng Sa.

B. Cần Thơ.

C. Trường Sa.

D. Thanh Hóa.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây?

 

A. Bình Định.

B. Bình Thuận.

C. Kiên Giang.

D. Hậu Giang.

16. Nhiều lựa chọn

Loại đất chủ yếu ở vùng núi có độ cao trên 1700m ở nước ta là

 

A. feralit vàng đỏ.

B. feralit có mùn.

C. feralit nâu đỏ.

D. mùn.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?

 

A. Sông Mê Công.

B. Sông Đồng Nai.

C. Sông Thu Bồn.

D. Sông Ba.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

 

A. Quảng Ngãi.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hòa.

D. Bình Định.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Biên Hòa.

 

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Thủ Dầu Một.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đâynối Kon Tum với Quốc lộ 1?

 

A. Quốc lộ 26.

B. Quốc lộ 24.

C. Quốc lộ 19.

D. Quốc lộ 25.

21. Nhiều lựa chọn

Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do

A. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.

B. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.

C. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.

 

D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn.

22. Nhiều lựa chọn

Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nước ta rộng và nông do

A. tiếp giáp với vùng đồng bằng lớn.

B. tiếp giáp với vùng đồng bằng nhỏ.

 

C. tiếp giáp với vùng núi cao phía tây.

D. tiếp giáp với vùng đồi thấp phía tây.

23. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng chủ yếu do

A. thực hiện chính sách dân số, tăng tuổi thọ.

B. dân số trẻ, nguồn lao động tăng rất nhanh.

 

C. quy mô dân số tăng nhanh, lao động đông.

D. phát triển giáo dục và nâng cao mức sống.

24. Nhiều lựa chọn

Lao động nước ta hiện nay

A. tăng nhanh, chủ yếu có trình độ kĩ thuật cao.

B. tương đối đông, tập trung chủ yếu ở thành thị.

C. đông đảo, chủ yếu làm việc ở khu vực dịch vụ.

 

D. trẻ, chủ yếu làm việc ở khu vực ngoài Nhà nước.

25. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6

Dân thành thị (%)

56,7

23,8

76,6

47,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?

 

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Phi-lip-pin.

C. Cam-pu-chia.

D. Ma-lai-xi-a.

26. Nhiều lựa chọn

Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng

A. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.

B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm.

C. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.

 

D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng.

27. Nhiều lựa chọn

Ở khu vực Đông Bắc nước ta, mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn Tây Bắc vì

A. địa hình núi thấp, có cấu trúc cánh cung.

B. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió Đông Bắc.

C. nằm trước các sườn đón gió mùa mùa đông.

 

D. nhiệt độ có sự phân hóa theo độ cao địa hình.

28. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng để vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở nước ta là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm trong và ngoài nước.

B. hiện đại hoá các phương tiện, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

C. tăng cường việc đánh bắt, phát triển nuôi trồng, chế biến..

D. đẩy mạnh và phát triển nhiều cơ sở công nghiệp chế biến

29. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020?

A. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

 

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

30. Nhiều lựa chọn

Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có nhiều dạng địa hình bồi tụ, mài mòn chủ yếu do

A. các dòng biển ven bờ tác động lên các khối núi.

B. có nhiều lần biển tiến và biến thoái trong lịch sử.

C. hoạt động của sóng biển, thủy triều và sông ngòi.

 

D. chịu ảnh hưởng của bão, sạt lở bờ biển, cát bay.

31. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là do

A. nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.

B. địa hình nhiều đồi núi, đất đá vụn bở và nghèo mùn.

C. chế độ mưa phân hóa theo mùa, độ dốc của địa hình.

 

D. địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.

32. Nhiều lựa chọn

Giá trị xuất khẩu của nước ta hiện nay lớn hơn giá trị nhập khẩu chủ yếu do

A. tăng xuất khẩu dầu mỏ và than, giảm nhu cầu hàng tiêu dùng cao cấp.

B. tăng quy mô sản xuất và chất lượng hàng hoá, mở rộng giao thương.

C. giảm nhập khẩu do dịch bệnh, chính sách ưu tiên dùng hàng nội địa.

 

D. máy móc nhập khẩu ít, xuất khẩu hàng công nghệ có vốn nước ngoài.

33. Nhiều lựa chọn

Trong những năm qua, ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do

A. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.

B. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.

C. nước ta đang thực hiện chính sách mở cửa và ngoại thương phát triển.

 

D. nội thương nước ta phát triển mạnh, nhu cầu tiêu dùng trong nước cao.

34. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta mang lại hiệu quả kinh tế cao chủ yếu là do

A. góp phần giải quyết việc làm và thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn.

B. nguyên liệu phong phú, đa dạng, thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.

C. thúc đẩy hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi.

 

D. không đòi hỏi vốn lớn, cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu quan trọng.

35. Nhiều lựa chọn

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

A. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.   

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.   

 

D. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.

36. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là

A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.  

B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.

 

C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.  

D. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động.

37. Nhiều lựa chọn

Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do tác động của các nhân tố 

A. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

B. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

38. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

40005,6

19216,8

11686,1

9102,7

2015

45091,0

21091,7

15341,3

8658,0

2018

43979,2

20603,0

15111,3

8264,9

2021

43852,6

20628,8

15163,5

8060,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Tròn, miền, đường.

B. Miền, tròn, cột.

 

C. Miền, tròn, kết hợp.

D. Tròn, cột, đường.

39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

B. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

C. Quy môsản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.

 

D. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

40. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.

B. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.

C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.

 

D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.

© All rights reserved VietJack