40 CÂU HỎI
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
A. vùng đồng bằng.
B. thềm lục địa.
C. các quần đảo.
D. vùng núi cao.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai.
B. Bờ Y.
C.Cầu Treo.
D. Cha Lo.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Đóng tàu
B.Dệt may.
C. Cơ khí.
D. Da dày.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Lô.
B. Thương.
C. Chảy.
D. Đáy.
Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Dọc Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy.
B. luyện kim màu.
C. luyện kim đen.
D. sản xuất đạm.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
In-đô-nê-xi-a |
22906,1 |
19045,6 |
17486,9 |
17716,0 |
Thái Lan |
32357,7 |
30935,5 |
28999,1 |
30863,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Dựa vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hữu Nghị.
B. Cầu Treo.
C. Xà Xía.
D. Móng Cái.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. Thổ Chu.
B. An Thới.
C. Nam Du.
D. Côn Sơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà.
B. Ba Bể.
C. Xuân Sơn.
D. Thanh Thủy.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A.Sơn La
B. Lào Cai..
C. Hòa Bình.
D. Việt Trì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Triều.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ
Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
D. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
Các huyện đảo của nước ta
A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Phần đất liền của nước ta
A. giáp với các nước xung quanh.
B. trải dài theo chiều đông-tây.
C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải.
D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn) |
|
|||||
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
|
2015 |
6707 |
877628 |
201531 |
60800 |
229 |
|
2017 |
5611 |
1074451 |
232814 |
70019 |
318 |
|
2018 |
5718 |
1207683 |
251905 |
73562 |
404 |
|
Sơ bộ 2019 |
5100 |
1340528 |
266011 |
77902 |
448 |
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Đường.
Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
C. Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích và năng suất lúa.