vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 7)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 7)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?

A. Quảng Bình.                   

B. Nghệ An.                    

C. Quảng Nam.               

D. Hà Tĩnh.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về thu - đông?

A. Nha Trang.                      

B. Hà Nội.                      

C. Cần Thơ.                  

D. Sa Pa.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin? (ảnh 1)

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?

A. Thái Lan tăng không liên tục.                                

B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.

C. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.                       

D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm 

A. thủy, hải sản.

B. chăn nuôi. 

C. trồng trọt. 

D. năng lượng.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Dệt, may.                                                               

B. Da, giày.

C. Gỗ, giấy, xenlulô.                                              

D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Xa Mát.                           

B. Cầu Treo.                   

C. Lao Bảo.                     

D. Bờ Y.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trong vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A. Long An.                         

B. Bình Phước.               

C. Tây Ninh.                   

D. Bình Dương.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây trực tiếp chảy ra biển Đông?

A. sông Trà Lí                     .                                      

B. Sông Kì Cùng.

C. Sông Bằng Giang.                                              

D. Sông Phó Đáy.

9. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay 

A. phân bố khá đồng đều. 

B. tỉ trọng giảm dần.

C. sản phẩm ít đa dạng.

D. chuyển dịch rõ rệt.

10. Nhiều lựa chọn

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. trồng các giống cây chịu hạn tốt.                         

B. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.

C. thực hiện thay đổi cơ cấu mùa vụ.                   

D. xây dựng các công trình thủy lợi.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2020

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Việt Nam

4695

7464

17171

Xin-ga-po

11095

15406

18969

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.                            

B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.                

D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.                   

B. Quảng Trị.                  

C. Nghệ An.                    

D. Thanh Hóa.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Cam Ranh.                      

B. Chân Mây.                  

C. Quy Nhơn.                 

D. Dung Quất.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp.                     

B. Cần Thơ.                     

C. An Giang.                   

D. Cà Mau.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Vũng Áng.                                                              

B. Đình Vũ - Cát Hải.

C. Vân Đồn.                                                           

D. Nghi Sơn.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?

A. Thái Nguyên.                  

B. Cẩm Phả.                    

C. Nam Định.                  

D. Việt Trì.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Nam Định.                      

B. Phú Thọ.                     

C. Lạng Sơn.                   

D. Đắk Nông.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. Khánh Hòa.                     

B. Bình Thuận.                

C. Ninh Thuận.               

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

A. Con Voi.                         

B. Cai Kinh.                    

C. Ngân Sơn.                  

D. Phu Luông.

20. Nhiều lựa chọn

Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là 

A. bón phân thích hợp. 

B. đa dạng cây trồng. 

C. canh tác hợp lí. 

D. khai khẩn đất hoang.

21. Nhiều lựa chọn

Lũ quét ở nước ta thường gây ra 

A. động đất. 

B. sương muối. 

C. xói mòn. 

D. cháy rừng.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành rượu, bia, nước ngọt.

A. Vinh.                               

B. Nha Trang                  

C. Hạ Long.                    

D. Quy Nhơn.

23. Nhiều lựa chọn

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay 

A. hoàn toàn theo hình thức gia đình. 

B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng. 

C. phát triển theo xu hướng hàng hóa. 

D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

24. Nhiều lựa chọn

Ngành thủy sản nước ta hiện nay 

A. nhu cầu thị trường tăng nhanh. 

B. tập trung hầu hết ở vùng ven biển. 

C. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn. 

D. diện tích nuôi trồng suy giảm.

25. Nhiều lựa chọn

Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay 

A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm. 

B. đã hình thành các khu công nghiệp. 

C. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ. 

D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay 

A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. 

B. có số lượng đông, trình độ nâng cao. 

C. có tác phong công nghiệp rất cao. 

D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.

27. Nhiều lựa chọn

Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay 

A. phân bố đều khắp cả nước. 

B. tập trung chủ yếu ở miền Bắc. 

C. chỉ diễn ra trong mùa hè. 

D. khách du lịch tăng nhanh.

28. Nhiều lựa chọn

Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có 

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. 

B. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. 

C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. 

D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.

29. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.                        

B. phân bố đều khắp ở trong nước.

C. sắp xếp theo các cấp khác nhau.                       

D. có rất nhiều thành phố cực lớn.

30. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải đường biển nước ta 

A. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn. 

B. có khối lượng hàng hóa luân chuyến ít. 

C. gắn liền với hoạt động ngoại thương. 

D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc.

31. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.

B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.

C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.

D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm.

32. Nhiều lựa chọn

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do 

A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên. 

B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện. 

C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. 

D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2016

2021

Khai thác

2414,4

2920,4

3237

3937,1

Nuôi trồng

2728,3

3412,8

3658

4855,4

 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  miền.                               

B. Đường,.                              

C. Kết hợp,.               

D. Cột,.

34. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là

A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.

B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.

C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.

D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao.

35. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.

B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.

C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.

D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.

36. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.

B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.

C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

D. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.

37. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do

A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông

B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ

C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn

D. lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến. 

B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. C

. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển. 

D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.

39. Nhiều lựa chọn

Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.

B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

 

Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


                                                (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa.                              

B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa.        

D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản lượng lúa

© All rights reserved VietJack