vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 3)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Ninh Thuận.               

B. Bình Thuận.          

C. Tây Ninh.              

D. Bình Phước.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A. Sa Pa.                        

B. Hà Nội.                 

C. Lạng Sơn.              

D. Điện Biên Phủ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? (ảnh 1)

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.

B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.

D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.

4. Nhiều lựa chọn

Nhà máy điện sử dụng nguồn nhiên liệu than ở nước ta là 

A. Bà Rịa. 

B. Phú Mỹ. 

C. Cà Mau. 

D. Phả Lại.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vĩnh Sơn.                   

B. Xê Xan.                  

C. Đrây Hling.             

D. Yaly.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.                   

B. Quảng Bình.           

C. Hà Tĩnh.                

D. Thanh Hóa.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?

A. Mía.                          

B. Dừa.                      

C. Cao su.                  

D. Chè.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?

A. Sông Lục Nam.          

B. Sông Đà.                

C. Sông Hồng.            

D. Sông Gianh.

9. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay 

A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. 

B. số lượng ngành còn kém đa dạng.

C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp. 

D. nổi lên một số ngành trọng điểm.

10. Nhiều lựa chọn

Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngành nào trong các ngành sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?

A. Thủy điện                  

B. Xi măng                 

C. Tin học                  

D. Khai thác than

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Cam-pu-chia

Phi-li-pin

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

Xuất khẩu

17,4

101,4

256,8

18,4

Nhập khẩu

18,2

148,8

230,2

16,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?

A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.                   

B. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a                 

D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.                    

B. Thanh Hóa.            

C. Thừa Thiên - Huế.  

D. Phan Thiết.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Thuận An.                 

B. Hải Phòng.             

C. Cửa Lò.                 

D. Ninh Bình.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?

A. Cần Thơ.                   

B. Hà Nội.                  

C. Đà Nẵng.               

D. TP. Hồ Chí Minh.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành dệt may không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Nam Định.                 

B. Hải Dương.            

C. Phúc Yên.              

D. Hà Nội.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?

A. Huế.                          

B. Việt Trì.                 

C. Hà Giang.              

D. Thái Nguyên.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. Đà Lạt.                      

B. Kon Tum.              

C. Pleiku.                   

D. Buôn Ma Thuột.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.        

B. Cà Mau.   

C. Hà Giang. 

D. Điện Biên.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Tam Đảo.                  

B. Phu Luông.            

C. Phanxipăng.           

D. Pu Trà.

20. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên đất của nước ta bị suy thoái nhiều nơi do 

A. mưa lớn theo mùa. 

B. khai thác quá mức. 

C. bón phân hữu cơ. 

D. trồng trọt luân canh.

21. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất? 

A. Đông Bắc. 

B. Tây Nguyên. 

C. Đông Nam Bộ. 

D. Tây Bắc.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?

A. Sóc Trăng.                

B. Pleiku.                   

C. Hòa Bình.              

D. Phủ Lí.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay 

A. đóng vai trò lớn nhất về lương thực. 

B. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu. 

C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn. 

D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.

24. Nhiều lựa chọn

Ngành thủy sản của nước ta hiện nay 

A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng. 

B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước. 

C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt. 

D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.

25. Nhiều lựa chọn

Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay 

A. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. 

B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. 

C. đã hình thành các khu công nghiệp. 

D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động nông thôn nước ta hiện nay 

A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. 

B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. 

C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. 

D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.

27. Nhiều lựa chọn

Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay 

A. đang phát triển đa dạng các loại hình. 

B. sử dụng nhiều lao động trình độ cao. 

C. phát triển tương xứng với tiềm năng. 

D. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại.

28. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta 

A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. 

B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. 

C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. 

D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.

29. Nhiều lựa chọn

Đô thị ở nước ta hiện nay 

A. có lực lượng lao động dồi dào. 

B. đều có cùng một cấp phân loại. 

C. chất lượng cuộc sống thấp. 

D. tập trung chủ yếu ở miền núi.

30. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải nước ta hiện nay 

A. có vai trò lớn nhất là đường sống. 

B. đã hình thành cảng biển nước sâu. 

C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. 

D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.

31. Nhiều lựa chọn

Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.

B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.

D. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ từ nước ngoài.

32. Nhiều lựa chọn

Sự phân hóa ngành du lịch theo lãnh thổ ở nước ta chủ yếu do sự khác nhau về

A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng.

B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình.

C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình.

D. tài nguyên du lịch, khí hậu và tập trung dân cư.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN

2015 - 2021

Năm

Doanh thu (tỉ đồng)

Số thuê bao (nghìn thuê bao)

Di động

Cố định

2015

294 932,6

123 924,6

5 437,7

2017

348 576,6

115 014,7

4 385,4

2019

388 554,05

126 150,5

3 658

2020

346 196,91

123 626,7

3 205,8

2021

341 933,35

122 661,1

3 122,5

                                                                                                                (Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                             

B. Kết hợp.                       

C. Miền.                           

D. Đường.

34. Nhiều lựa chọn

Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần đây nhằm mục đích chủ yếu là

A. thu hút vốn đầu tư, khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.

B. cải thiện hạ tầng, giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.

C. giải quyết việc làm, hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

D. nâng cao đời sống, tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.

35. Nhiều lựa chọn

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.

B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.

C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.

D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.

36. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội là

A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm.

B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.

C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và độ mặn của đất tăng.

D. nguy cơ cháy rừng xảy ra, đa dạng sinh học bị đe dọa nghiêm trọng.

37. Nhiều lựa chọn

Hướng chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là

A. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng.

B. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.

C. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. mở rộng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công.

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ nước ta là

A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.

B. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.

D. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.

39. Nhiều lựa chọn

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của

A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.

B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc.

C. vùng đồi núi rộng, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc.

D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020?

A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.

C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

© All rights reserved VietJack