vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 29)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 29)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bình Định.                 

B. Hà Tĩnh.                

C. Sơn La.                  

D. Bình Thuận.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I?

A. Đồng Hới.                                                  

B. Nha Trang.

C. TP. Hồ Chí Minh.                                    

D. Đà Nẵng.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) (ảnh 1)

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm.              

B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.

C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm.          

D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.

4. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Vị trí địa lí thuận lợi. 

B. Lao động dồi dào.

C. Cơ sở hạ tầng hiện đại.                             

D. Nguyên liệu dồi dào.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.               

B. Đắk Nông.             

C. Ninh Thuận.          

D. Kon Tum.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vân Phong.                

B. Nhơn Hội.              

C. Định An.               

D. Dung Quất.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

A. Sóc Trăng.                 

B. Mỹ Tho.                 

C. Rạch Giá.              

D. Long Xuyên.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?

A. sông Chu.                 

B. sông Hiếu.           

C. sông Giang.           

D. sông Ngàn Phố.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở phía Bắc nước ta là

A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.                     

B. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu.

C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường.       

D. nhu cầu về điện thấp.

10. Nhiều lựa chọn

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. năng lượng.               

B. trồng rừng.             

C. thủy lợi.                 

D. bảo vệ rừng.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2017

2019

2020

Mi-an-ma

11128,4

10437,1

11846,2

11551,1

Việt Nam

18320,8

18319,2

11534,5

8074,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.                   

B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.

C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.               

D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.

B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.

C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.

D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?

A. Quốc lộ 3.                  

B. Quốc lộ 7.             

C. Quốc lộ 6.             

D. Quốc lộ 2.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Cần Thơ.

B. Lạng Sơn.

C. Hà Nội.

D.Đà Nẵng.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thái Nguyên.             

B. Quảng Ninh.           

C. Lạng Sơn.              

D. Bắc Giang.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?

A. Việt Trì.   

B. Phúc Yên. 

C. Hải Phòng.         

D. Hà Nội.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương quản lí?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                           

B. Đà Nẵng, Huế.

C. Hải Phòng, Đà Nẵng.                               

D. Biên Hòa, Cần Thơ.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cà Mau.                    

B. Sóc Trăng.             

C. Kiên Giang.          

D. An Giang.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Pu Tha Ca.                 

B. Kiều Liêu Ti.         

C. Tây Côn Lĩnh.        

D. Mẫu Sơn.

20. Nhiều lựa chọn

Tính đa dạng sinh học cao của nước ta thể hiện ở 

A. diện tích rừng lớn. 

B. sự phân bố sinh vật. 

C. các kiểu hệ sinh thái. 

D. sự phát triển của sinh vật.

21. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta? 

A. Lũ quét. 

B. Cát bay. 

C. Sóng thần. 

D. Trượt đất.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A. Phan Thiết.                

B. Nha Trang.             

C. Hải Phòng.             

D. Cà Mau.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay 

A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. 

B. phân bố đều khắp giữa các vùng. 

C. hiệu quả cao và tương đối ổn định.

D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

24. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do

A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.

C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.

D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.

25. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng 

A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. 

B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.

D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.

26. Nhiều lựa chọn

Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.          

B. tuổi trung bình của người lao động cao.

C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống đảo của nước ta 

A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân. 

B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản 

C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. 

D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.

28. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là 

A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. 

B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. 

C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. 

D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.

29. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do 

A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. 

B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. 

C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị. 

D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.

30. Nhiều lựa chọn

Ngành viễn thông nước ta hiện nay 

A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển. 

B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. 

C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. 

D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

31. Nhiều lựa chọn

Cây chè có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là do

A. nhu cầu xuất khẩu lớn, nhiều loại đất thích hợp và phân bố khắp cả vùng.

B. chiếm tỉ trọng lớn sản lượng, nguyên liệu chính cho công nghiệp chế biến.

C. nhiều lợi thế về tự nhiên, hiệu quả kinh tế cao, diện tích lớn, phân bố rộng.

D. khí hậu thuận lợi, địa hình phân hóa đa dạng, kinh nghiệm của người dân.

32. Nhiều lựa chọn

Nước ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm 

A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. 

B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ. 

C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 

D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

SSố lượng bò (nghìn con)

5749,9

6285,3

6278

6325,5

6365,3

SSản lượng thịt bò (nghìn tấn)

346,2

394,1

430,7

441,5

466,4

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                       

B. Kết hợp.                

C. Tròn.                     

D. Miền.

34. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất chè ở Tây Nguyên là 

A. có đất badan trên các cao nguyên rộng, khí hậu cận xích đạo. 

B. đất feralit trên nhiều loại đá mẹ, khí hậu phân hóa theo độ cao. 

C. mực nước ngầm phong phú, địa hình các cao nguyên xếp tầng. 

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, diện tích rừng còn tương đối lớn.

35. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.

B. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế.

C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.

D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.

36. Nhiều lựa chọn

Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long trong những năm gần đây là

A. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.

B. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn.

C. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa.

D. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác.

37. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.

B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.

C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.

D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.

38. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 

A. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo. 

B. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển. 

C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao. 

D. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.

39. Nhiều lựa chọn

Số tháng có nhiệt độ dưới chỉ tiêu nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do

A. vị trí gần vùng ngoại chí tuyến, gió theo hướng đông bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.

B. thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, vị trí gần xích đạo.

C. gió mùa Tây Nam, thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.

D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) (ảnh 1)


KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010-2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

A. Quy mô khối lượng hàng hóa.                      

B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.

C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.   

D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.

© All rights reserved VietJack