vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 26)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 26)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?

A. Vĩnh Yên.                        

B. Nam Định.                   

C. Uông Bí.                      

D. Bắc Ninh.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Phia Boóc.                      

B. Mẫu Sơn.                     

C. Phu Huổi Long.           

D. Phia Uắc.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan? (ảnh 1)


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?

A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.           

B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.

C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.                

D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.           

B. Hà Tĩnh.     

C. Quảng Trị. 

D. Thanh Hóa.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đắk Lắk.    

B. Gia Lai.      

C. Lâm Đồng. 

D. Kon Tum.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?

A. Hải Phòng.                      

B. Đà Lạt.                         

C. Lạng Sơn.                    

D. Huế.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp cơ khí và hoá chất?

A. Đà Nẵng.                         

B. Việt Trì.                       

C. Phan Thiết.                 

D. Vinh.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây?

A. Bình Phước.           

B. Ninh Thuận.           

C. Bình Thuận.          

D. Lâm Đồng.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Hội?

A. Sông Gianh.                    

B. Sông Cả.                      

C. Sông Bến Hải.             

D. Sông Thu Bồn.

10. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là 

A. cơ sở hạ tầng hiện đại. 

B. lao động có chất lượng cao. 

C. nguồn nguyên liệu dồi dào. 

D. vốn, khoa học công nghệ.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Xuất khẩu

258,2

207,0

91,1

22,6

Nhập khẩu

233,4

185,3

119,2

20,9

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.                            

B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.                             

D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.

12. Nhiều lựa chọn

Bão biển ở nước ta thường gây ra 

A. cháy rừng. 

B. hạn hán. 

C. ngập mặn.

D. sóng thần.

13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở cả miền núi và đồng bằng nước ta là

A. trồng cây theo băng.       

B. bón phân thích hợp.    

C. làm ruộng bậc thang.    

D. chống xâm nhập mặn.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?

A. Đà Lạt.                            

B. An Khê.                       

C. Gia Nghĩa.                   

D. Biên Hoà.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có qui mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Phan Thiết.                      

B. Tân An.                       

C. Cần Thơ                       

D. Sóc Trăng.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?

   A. Tây Ninh.                     

B. Kiên Giang.                 

C. Bạc Liêu.                    

D. Long An.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc?

A. Tùng Bá.                         

B. Tĩnh Túc.                    

C. Na Rì.                          

D. Tốc Tát.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Phú Yên.    

B. Quảng Nam.           

C. Kon Tum.   

D. Quảng Ngãi.

19. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp 

A. năng lượng. 

B. hoá chất. 

C. chế biến thuỷ hải sản. 

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?

A. Đà Nẵng.                         

B. Hải Phòng.                   

C. Huế.                             

D. Nam Định.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

A. Cà Mau.    

B. Đà Lạt.       

C. Đà Nẵng.    

D. Nha Trang.

22. Nhiều lựa chọn

Hoạt động công nghiệp ở nước ta hiện nay 

A. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ. 

B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia. 

C. trung tâm công nghiệp chỉ ở đồng bằng. 

D. phát triển mạnh nhóm ngành hiện đại.

23. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay 

A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng. 

B. lớn hơn rất nhiều so với thành thị. 

C. còn thấp so với thế giới và khu vực. 

D. không có sự thay đổi qua các năm

24. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A. tăng cường mở rộng các thành phố.                        

B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.                     

D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

25. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay 

A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. 

B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. 

C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân. 

D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.

26. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay 

A. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ. 

B. đối tượng nuôi trồng đa dạng. 

C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu 

D. tập trung hầu hết ở các đầm phá

27. Nhiều lựa chọn

Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay 

A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. 

B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu. 

C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc 

D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.

28. Nhiều lựa chọn

Hoạt động chế biến dầu khí ở nước ta hiện nay 

A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. 

B. hình thành các nhà máy lọc hoá dầu. 

C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc 

D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô. 

29. Nhiều lựa chọn

Vận chuyển bằng đường biển nước ta hiện nay 

A. có nhiều tuyến nối liền với các nước. 

B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên. 

C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế. 

D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.

30. Nhiều lựa chọn

Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có 

A. nền nhiệt độ cao quanh năm. 

B. thảm thực vật giàu sức sống. 

C. luợng mưa phân bố theo mùa. 

D. gió Mậu dịch thổi quanh năm

31. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông. 

B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ. 

C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã. 

D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.

32. Nhiều lựa chọn

Chobǎngsốliệu:

DOANH THU DU LỊCH VÀ SỐ LƯỢT KHÁCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 – 2022

Năm

Doanh thu du lịch (tỉ đồng)

Số lượt khách (nghìn lượt người)

2018

99 573,4

159 640,6

2020

55 096,6

85 297,7

2021

32 689,2

63 602,7

2022

93 242,7

135 432, 3

                                         (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2022,NXBThốngkê,2023)

Theo bǎng số liệu, để thể hiện doanh thu du lịch và số lượt khách của các cơ sở lưu trú phục vụ của nước ta giai đoạn 2018 – 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                                 

B. Kết hợp                        

C. Tròn.                             

D. Miền.

33. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ. 

B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.

C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh. 

D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.

34. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do 

A. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. 

B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. 

C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. 

D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. 

B. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng. 

C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. 

D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.

36. Nhiều lựa chọn

Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm 

A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới. 

C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm. 

D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.

37. Nhiều lựa chọn

Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do

A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khô nóng. 

B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm. 

C. sông ngòi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai. 

D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ.

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để phát triển khu công nghiệp ở vùng NamTrung Bộ nước ta là 

A. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển. 

B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. 

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến. 

D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.

39. Nhiều lựa chọn

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.

B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cần chí tuyến, địa hình núi.

C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.

D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.

B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.

D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.

© All rights reserved VietJack