vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 25)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 25)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 25 gặp đường số 1?

A. Đông Hà.                         

B. Hồng Lĩnh.                  

C. Phan Thiết.                  

D. Tuy Hoà.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vịnh Nước Ngọt thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.                         

B. Bình Định.                   

C. Quảng Nam.                

D. Khánh Hoà.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:    XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM  2015 VÀ NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? (ảnh 1)

XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM

2015 VÀ NĂM 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.                            

B. Việt Nam tăng chậm hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.                  

D. Mi-an-ma tăng gấp ba lần Việt Nam.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Vĩnh Phúc.                      

B. Bắc Giang.                   

C. Tuyên Quang.              

D. Phú Thọ.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Hải Phòng.                      

B. Đà Nẵng.                      

C. Cần Thơ.                      

D. Yên Bái.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất?

A. Đắk Nông.                       

B. Đồng Tháp.                  

C. Bình Phước.                 

D. Bình Định.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A. Quảng Ngãi.                    

B. Thanh Hoá.                  

C. Biên Hoà.                     

D. Nam Định.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Trà Vinh.                         

B. Bến Tre.                      

C. Hậu Giang.                  

D. Sóc Trăng.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và chè?

A. Nghệ An.                        

B. Thanh Hoá.                 

C. Hà Tĩnh.                       

D. Quảng Bình.

10. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây 

A. điều, cà phê. 

B. chè, ca cao. 

C. hồ tiêu, mía. 

D. cao su, điều.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảngsố liệu:

GDPVÀGDP/NGƯỜICỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2021

              Quốcgia

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

     GDP(TriệuđôlaMỹ)

505 947

372 981

65 092

26 961

   GDP/người(ĐôlaMỹ)

7 066

11 109

1 210

1 625

                                                          (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2022,NXBThốngkê, 2023)

Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhdânsốcủacácquốcgianăm2021?

A. Mi-an-ma đông hơn Thái Lan.                                

B. Ma-lai-xi-a đông hơn Thái Lan.

C. Cam-pu-chia đông hơn Ma-lai-xi-a.                     

D. Mi-an-ma đông hơn Cam-pu-chia.

12. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa hạ ở miền núi phía Bắc nước ta? 

A. Sương muối. 

B. Triều cường. 

C. Ngập lụt. 

D. Sạt lở đất.

13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là 

A. lập vườn quốc gia. 

B. chống xói mòn đất. 

C. canh tác hợp lí. 

D. áp dụng quảng canh.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?

A. Kiên Lương.                   

B. Lệ Thuỷ.                      

C. Phú Vang.                    

D. Di Linh.

15. Nhiều lựa chọn

Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay 

A. chủ yếu ở các đảo. 

B. chỉ có ở đồng bằng. 

C. tập trung ở biên giới. 

D. phân bố ở nhiều nơi.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây?

A. Cà Mau.                          

B. Lạng Sơn.                    

C. Cần Thơ.                      

D. Sa Pa.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Núi Mẫu Sơn.                 

B. Núi Chí Linh.               

C. Núi Tản Viên.              

D. Núi Phu Hoạt.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền?

A. Tam Thanh.                     

B. Mỹ Khê.                      

C. Vạn Phúc.                    

D. Vĩnh Hảo.

19. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là

A. phân bố sản xuất.         

B. công dụng sản phẩm.   

C. nguồn nguyên liệu.      

D. đặc điểm sản xuất.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết núi Khoan La San thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang.                        

B. Sơn La.                        

C. Tuyên Quang.              

D. Điện Biên.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

A. Cao Bằng.                       

B. Hà Giang.                    

C. Lạng Sơn.                    

D. Tuyên Quang.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.                   

B. Quảng Bình.                

C. Cà Mau.                       

D. Khánh Hoà.

23. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay 

A. kinh tế nhà nước ngày càng tăng tỉ trọng. 

B. đã hình thành các khu công nghiệp tập trung. 

C. đã làm giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. 

D. có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

24. Nhiều lựa chọn

Đô thị nước ta 

A. có chức năng chủ yếu là du lịch. 

B. tập trung nhiều nhất ở ven biển. 

C. có quy mô số dân liên tục tăng. 

D. chiếm phần lớn dân số cả nước.

25. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt hải sản ở nước ta là 

A. xây dựng, mở rộng các cảng cá. 

B. tìm kiếm và mở rộng thị trường. 

C. tập trung đánh bắt vùng ven bờ. 

D. hiện đại hoá phương tiện đánh bắt.

26. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là 

A. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. 

B. thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất. 

C. phát triển công nghiệp chế biến. 

D. phát triển các vùng chuyên canh.

27. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay 

A. có cơ cấu theo tuổi luôn cố định. 

B. có chất lượng cuộc sống rất thấp. 

C. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn. 

D. có mật độ cao ở khu vực đô thị.

28. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là 

A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. 

B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. 

C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. 

D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.

29. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của ngành bưu chính ở nước ta hiện nay 

A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. 

B. chỉ phục vụ cho các cơ sở sản xuất. 

C. phân bố hợp lí, lao động có trình độ cao.

D. công nghệ, nghiệp vụ chuẩn quốc tế.

30. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta 

A. phát triền nền kinh tế nhiều thành phần. 

B. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng. 

C. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. 

D. mở cửa, giao lưu với các nước láng giềng.

31. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

 CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông hồ

Đường biển

Đường hàng không

2015

1151895,7

6707,0

882628,4

201530,7

60800,2

229,6

2017

1383212,9

5611,0

1074450,9

232813,8

70019,2

3177,9

2020

1627713,0

5216,3

1307877,1

244708,2

69639,0

272,4

                                                      (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2017 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                               

B. Tròn.                            

C. Đường                          

D. Cột.

32. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất. 

B. giữ đa dạng sinh học, hạn chế sạt lở ở bờ biển. 

C. cơ sở để thúc đẩy du lịch, nuôi trồng thủy sản. 

D. cung cấp lâm sản, nguồn dự trữ đất trồng trọt.

33. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường. 

B. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.

C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. 

D. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

34. Nhiều lựa chọn

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu là

A. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

B. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

D. giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.

B. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.

C. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.

D. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.

36. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ trong những năm qua có chuyển biến rõ nét chủ yếu do

A. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia.

B. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng.

C. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển.

D. nguồn điện dồi dào các tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển.

37. Nhiều lựa chọn

Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của

A. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.

B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.

D. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.

38. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây dược liệu quý ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. địa hình núi cao, giống cây trồng tốt, khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi.

B. đất feralit diện tích rộng, nguồn nước mặt dồi dào, nhu cầu thị trường lớn.

C. địa hình núi đa dạng, nước mặt phong phú, công nghiệp chế biến phát triển.

D. khí hậu mùa đông lạnh, nhiều loại đất khác nhau, nguồn lao động dồi dào.

39. Nhiều lựa chọn

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu do

A. công nghiệp hóa, đáp ứng việc xuất khẩu. 

B. chất lượng sống tăng, đẩy mạnh hội nhập.

C. mức sống nâng cao, đẩy mạnh đô thị hóa. 

D. đẩy mạnh đô thị hóa, mở rộng thị trường.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

D. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

© All rights reserved VietJack