40 CÂU HỎI
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất?
A. Quảng Trị.
B. Phú Yên.
C. Đắc Nông.
D. Quảng Nam.
Đâu là sản phẩm công nghiệp chế biển sản phẩm trồng trọt?
A. Bơ sữa.
B. Nước ngọt.
C. Nước mắm.
D. Phô mai.
Cho biểu đồ:
TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
A. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
C. Lào tăng chậm hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Lào.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng với tên tỉnh lị?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Bình Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây chạy theo chiều Đông - Tây?
A. Đường 7, 14.
B. Đường 14, 15.
C. Đường 8, 9.
D. Đường 8, 15.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới.
B. Thổ Chu.
C. Côn Sơn.
D. Nam Du.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm nào có lượng mưa tháng VIII cao nhất trong các trạm khí tượng sau?
A. Hà Nội.
B. Sa Pa.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khoáng sản bôxit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Đồng Tháp.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. thực hiện thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. xây dựng các công trình thủy lợi.
C. trồng các giống cây chịu hạn tốt.
D. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2021
Nước |
Bru-nây |
Cam-pu-chia |
Lào |
Mi-an-ma |
GDP (triệu đô la Mỹ) |
14 007 |
26 961 |
18 827 |
65 092 |
Dân số (triệu người) |
0,4 |
16,8 |
7,5 |
54,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của các nước?
A. Mi-an-ma gấp đôi Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia lớn hơn Lào.
C. Lào gấp ba lần Mi-an-ma.
D. Bru-nây lớn hơn Cam-pu-chia.
Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa hạ ở miền núi nước ta?
A. Sương giá.
B. Lũ quét.
C. Ngập lụt.
D. Triều cường.
Biện pháp để đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn lợi sinh vật của nước ta là
A. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. tích cực trồng và bảo vệ rừng.
C. xây dựng các vườn quốc gia.
D. quy định cụ thể việc khai thác.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3.
B. Đrây Hling.
C. Yaly.
D. A Vương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?
A. Buôn Ma Thuột.
B. Oóc Om Bóc.
C. Cát Tiên.
D. Khe Sanh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Thương.
D. Sông Gianh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Sơn La.
B. Hải Dương.
C. Cẩm Phả.
D. Bắc Ninh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Nguyên.
B. Thanh Hóa.
C. Việt Trì.
D. Phúc Yên.
Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu ở đồi núi.
B. chỉ có ở đồng bằng.
C. tập trung ở biên giới.
D. phân bố ở nhiều nơi.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Lang Bian?
A. Chư Pha.
B. Braian.
C. Bi Doup.
D. Chư Yang Sin.
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn?
A. Biên Hòa.
B. Sóc Trăng.
C. Rạch Giá.
D. Long Xuyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Nha Trang.
B. Cam Ranh.
C. Tuy Hòa.
D. Quy Nhơn.
Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
C. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng ngành thuỷ sản.
Khu vực nông thôn ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thông rất hiện đại.
B. có tổng số dân lớn hơn ở thành thị.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Hệ thống đảo của nước ta
A. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
B. có nhiều thế mạnh chăn nuôi đại gia súc.
C. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.
D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Nguồn lao động nước ta hiện nay
A. quy mô lớn và chất lượng đang giảm.
B. quy mô lớn và chất lượng đang tăng.
C. quy mô nhỏ và số lượng đang tăng.
D. quy mô nhỏ và số lượng đang giảm.
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hiệu quả rất cao và luôn ổn định.
B. thức ăn hoàn toàn được nhập khẩu.
C. đẩy mạnh với hình thức công nghiệp.
D. trâu bò là nguồn cung cấp thịt chính.
Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn.
B. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
D. chủ yếu sử dụng lao động trình độ cao.
Nguồn hải sản ven bờ nước ta bị giảm sút chủ yếu do
A. biến đổi khí hậu và gia tăng xâm nhập mặn.
B. chất thải công nghiệp và rác thải sinh hoạt.
C. ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng thiên tai.
D. khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường.
Vị trí nước ta ở
A. vùng có nhiều bão biển và sóng thần.
B. trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. nơi thường xuyên có gió Tây ôn đới.
D. vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, phát triển du lịch.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển thuỷ lợi.
C. bảo vệ rừng ngập mặn, đẩy mạnh nuôi thủy sản.
D. đẩy mạnh khai thác, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2022
Năm
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (triệu tấn) |
|||
Tổng |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
40,0 |
2015 |
7828,0 |
3168,0 |
2869,1 |
1790,9 |
45,1 |
2020 |
7278,9 |
3024,1 |
2669,1 |
1585,7 |
42,8 |
2022 |
7108,9 |
2992,3 |
2564,0 |
1552,6 |
42,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theobảngsốliệu,đểthểhiệncơ cấu diện tích và sản lượng lúa củanướctagiaiđoạn 2010-2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư.
B. phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu.
C. tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch.
D. tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
B. tìm kiếm các mỏ mới, đẩy mạnh xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
C. đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
D. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, thu hút vốn đầu tư.
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.
B. nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
C. vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
D. khai thác hợp lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.
Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm, xây dựng nền kinh tế mở.
B. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
C. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh giao thương, mở rộng liên kết, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
C. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
D. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động chủ yếu của
A. vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió Tây, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam Bắc Ấn Độ Dương, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, hoạt động frông.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây nam, dải hội tụ.
Những năm gần đây hoạt động nội thương nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. phát triển kinh tế hàng hoá, mở cửa thị trường.
B. sản xuất phát triển, đẩy mạnh hội nhập toàn cầu.
C. kinh tế phát triển, mức sống nhân dân nâng cao.
D. chính sách mở cửa, sản xuất trong nước tăng cao.
Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo các ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.