vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 2)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 2)

A
Admin
39 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Trà Vinh.                   

B. Ninh Thuận.         

C. Phú Yên.               

D. Bình Phước.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?

A. Tháng II.                    

B. Tháng I.                 

C. Tháng XI.             

D. Tháng XII.

3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?

A. Cần Thơ.                   

B. Nha Trang.             

C. Vinh.                     

D. Vũng Tàu.

4. Nhiều lựa chọn

Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông 

A. Đồng Nai. 

B. Mã. 

C. Thái Bình. 

D. Hồng.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a? (ảnh 1)

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?

A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A. Nghi Sơn                   

B. Chu Lai                  

C. Định An.                

D. Vũng Áng.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Long Xuyên.              

B. Rạch Giá.               

C. Cà Mau.                

D. Sóc Trăng.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại?

A. Sông Ba.                   

B. Sông Thu Bồn.       

C. Sông Gianh.           

D. Sông Bến Hải.

9. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?

A. Thay đổi mẫu mã, hình thức.                        

B. Nâng cao chất lượng.

C. Hạ giá thành sản phẩm.                            

D. Tăng năng suất lao động.

10. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cao su.                      

B. Chè.                      

C. Cà phê.                  

D. Dừa.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1910,0

181,0

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

273,0

16,7

32,3

109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.                 

B. Quảng Bình.           

C. Nghệ An.               

D. Hà Tĩnh.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Bắc Kạn.                   

B. Hà Giang.              

C. Lào Cai.                

D. Lạng Sơn.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?

A. Hoàng Liên.               

B. Bến Én.                  

C. Cát Tiên.               

D. Cát Bà.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang. 

B. Cao Bằng. 

C. Tuyên Quang.     

D. Bắc Kạn.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất?

A. Cần Thơ.                   

B. Sóc Trăng.             

C. Biên Hòa.              

D. Thủ Dầu Một.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Điện Biên.                

B. Lai Châu.               

C. Thái Bình.             

D. Sơn La.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Phú Thọ.                    

B. Lai Châu.               

C. Yên Bái.                

D. Sơn La.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Pu Đen Đinh.             

B. Pu Sam Sao.           

C. Hoàng Liên Sơn.   

D. Phu Luông.

20. Nhiều lựa chọn

Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở 

A. ven biển và ngoài khơi. 

B. vùng cửa sông, ven biển. 

C. vùng cửa sông và ngoài khơi. 

D. các đảo ven bờ và ngoài khơi.

21. Nhiều lựa chọn

Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ. 

B. Miền Bắc. 

C. Tây Nguyên. 

D. Nam Bộ.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn?

A. Quảng Nam.              

B. Bình Định.            

C. Quảng Ngãi.          

D. Khánh Hòa.

23. Nhiều lựa chọn

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. 

B.đã có sản phẩm xuất khẩu .. 

C. hoàn toàn theo hình thức trang trại. 

D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.

24. Nhiều lựa chọn

Ngành thủy sản của nước ta hiện nay 

A. bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao. 

B. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao. 

C. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao. 

D. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.

25. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay 

A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước. 

B. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại. 

C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo. 

D. đang hình thành nhiều khu công nghiệp.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động nông thôn nước ta hiện nay 

A. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng. 

B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp. 

C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm. 

D. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.

27. Nhiều lựa chọn

Du lịch biển nước ta hiện nay 

A. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước. 

B. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ. 

C. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc. 

D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.

28. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí của nước ta 

A. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. 

B. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ. 

C. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai. 

D. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.

29. Nhiều lựa chọn

Các đô thị của nước ta hiện nay 

A. đều nâng cấp và đồng bộ hạ tầng ở các vùng. 

B. quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp. 

C. phân bố đồng đều giữa vùng núi - đồng bằng. 

D. có số lượng và quy mô dân số đang tăng lên.

30. Nhiều lựa chọn

Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do 

A. mở rộng buôn bán với các nước. 

B. nâng cao chất lượng lao động. 

C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. 

D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.

31. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.

B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.

C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.

D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề.

32. Nhiều lựa chọn

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do 

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện. 

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu

  SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN SẠCH, DẦU KHÍ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2021

 

Năm

2010

2014

2018

2021

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,8

42,0

48,4

Dầu khí (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

11,5

Điện (tỉ Kwh)

91,7

141,3

209,2

235,5

     Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng  than sach, dầu khí, điện nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                        

B. Kết hợp.                           

C. Đường.                                                        

D.  miền

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.

B. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.

C. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.

D. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. 

B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành. 

C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. 

D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.

36. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề.

B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp.

C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.

D. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.

37. Nhiều lựa chọn

Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng công nghệ tiên tiến.

B. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng.

C. khai thác tốt các thế mạnh tự nhiên, mở rộng thị trường.

D. hiện đại hóa công nghiệp, sử dụng hiệu quả các thế mạnh.

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là

A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.

B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.

C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.

D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.

39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020? (ảnh 1)

            (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

B. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

C. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

© All rights reserved VietJack