vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 18)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 18)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Phan Thiết.                     

B. Quy Nhơn.                   

C. Rạch Giá.                     

D. Long Xuyên.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?

A. Kon Tum.                        

B. Pleiku.                          

C. Đắk Lắk.                      

D. Lâm Viên.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? (ảnh 1)

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020

(Số liệu theo Niên giám thống Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.                     

B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.           

D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?

A. Thanh Hóa. 

B. Lạng Sơn.   

C. Cà Mau.     

D. Đà Nẵng.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Thác Bà ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tuyên Quang.                 

B. Lào Cai.                       

C. Yên Bái.                       

D. Phú Thọ.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A. Pleiku.                             

B. Gia Nghĩa.                   

C. Kon Tum.                    

D. Buôn Ma Thuột

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?

A. Long Xuyên.                   

B. Ngã Bảy.                      

C. Châu Đốc.                    

D. Cao Lãnh.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Vĩnh Phúc.                      

B. Lạng Sơn.                    

C. Thái Nguyên.               

D. Bắc Kạn.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Vinh.                            

B. Nam Định.                    

C. Hải Phòng.                   

D. Huế.

10. Nhiều lựa chọn

Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề 

A. lao động. 

B. thị trường. 

C. năng lượng. 

D. môi trường.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,

NĂM 2000 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: triệu người)

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tống số dân

S dân thành thị

Tồng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

271,7

154,2

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.                     

B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.

C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.          

D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.

12. Nhiều lựa chọn

Hậu quả của lũ lụt ở đồng bằng nước ta là

A. ngập úng.                     

B. lũ ống.                         

C. gió mạnh.                     

D. sạt lở sông.

13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp để cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là 

A. đào hố vẩy cá. 

B. làm ruộng bậc thang. 

C. nông lâm kết hợp.

D. chống nhiễm mặn.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?

A. Nam Định. 

B. Hải Phòng. 

C. Thái Bình.  

D. Quảng Ninh.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước.                    

B. Bạc Liêu.                     

C. Sóc Trăng.                   

D. Cà Mau.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định. 

B. Khánh Hòa.            

C. Quảng Ngãi.           

D. Phú Yên.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A. Thuận An.  

B. Cửa Lò.      

C. Vũng Áng. 

D. Cửa Gianh.

18. Nhiều lựa chọn

Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến 

A. hoá chất. 

B. sản phẩm chăn nuôi. 

C. sản phẩm trồng trọt. 

D. thuỷ, hải sản.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua tỉnh Sơn La?

A. Sông Gianh.                    

B. Sông Kì Cùng.             

C. Sông Mã.                     

D. Sông Đáy.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển?

A. Yên Tử.                          

B. Tam Đảo.                     

C. Đồng Châu.                  

D. Bát Tràng.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Đà Nẵng.    

B. Quảng Ngãi.           

C. Hà Nội.     

D. Nha Trang.

22. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay 

A. có các ngành công nghiệp trọng điểm 

B. thay đổi theo hướng nhiều thành phần. 

C. có các khu công nghiệp, khu chế xuất. 

D. có kinh tế ngoài Nhà nước giữ chủ đạo.

23. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta nước ta hiện nay 

A. phân bố đồng đều khắp cả nước. 

B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ. 

C. đông, nhiều thành phần dân tộc.

D. sống tập trung chủ yếu ở đô thị.

24. Nhiều lựa chọn

Giải pháp nhằm khai thác hiệu quả, bền vững tài nguyên sinh vật biển ở nước ta là

A. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy sản xa bờ. 

B. nâng cao trình độ cho người dân ven biển. 

C. tìm kiếm các loài có giá trị kinh tế cao. 

D. khai thác triệt để tại các ngư trường lớn.

25. Nhiều lựa chọn

Lao động nông thôn nước ta hiện nay 

A. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. 

B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. 

C. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. 

D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.

26. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu cây ăn quả nhiệt đới ở nước ta là

A. chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường.          

B. tăng đầu tư vốn, nâng cao trình độ lao động.

C. đa dạng hóa thị trường, xây dựng thương hiệu.   

D. liên kết chế biến, tìm kiếm các thị trường mới.

27. Nhiều lựa chọn

Ngành viễn thông nước ta hiện nay 

A. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh. 

B. sử dụng rất nhiều lao động thủ công. 

C. có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị. 

D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.

28. Nhiều lựa chọn

Sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay 

A. khai thác thuỷ sản xa bờ là chủ yếu. 

B. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. 

C. sản phẩm hàng hóa ngày càng nhiều. 

D. phần lớn thiết bị sản xuất hiện đại.

29. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm ở 

A. vùng ít chịu ảnh hưởng bởi thiên tai. 

B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. 

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Nam. 

D. trung tâm của bán đảo Đông Dương.

30. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng Sông Hồng là 

A. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú. 

B. nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt. 

C. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội. 

D. vị trí địa lí thuận lợi, quy mô dân số dân đông, giao thông hiện đại.

31. Nhiều lựa chọn

Chobảngsốliệu:

DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG CỦA MỘT SỐ TỈNH 2021

Tỉnh

Kiên Giang

Cà Mau

Bạc Liêu

Sóc Trăng

Diện tích nuôi trồng( nghìn ha)

183,6

287,0

144,5

72,3

Sản lượng thuỷ sản ( nghìn tấn)

284,6

368,2

269,3

255,8

                                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượngthủysảnnuôitrồngcủamộtsốtỉnhnướctanăm2021,dạngbiểuđồnào sauđâylàthíchhợp nhất?

A. Kết hợp.                          

B. Miền.                           

C. Đường.                       

D. Cột.

32. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.

B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.

C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.

33. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú.

B. tôn tạo địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng các sân bay.

C. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao trình độ, phát triển cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường.

D. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, tăng cơ sở hạ tầng.

34. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là

A. quy hoạch các vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.

B. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến.

C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường.

D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư.

B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực.

C. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.

D. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu.

36. Nhiều lựa chọn

Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm

A. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất.

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa.

C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập.

D. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh.

37. Nhiều lựa chọn

Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do 

A. tăng cường quản lí nhà nước và mở rộng thêm thị trường. 

B. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao chất lượng lao động. 

C. hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hoá. 

D. đa dạng hoá sản xuất, đầu tư vào các ngành có nhiều ưu thế

38. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Bắc Bộ có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của

A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.

B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.

C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.

D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.

39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:

Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:   (Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

                                                     (Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)

            Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn.                               

B. Tình hình phát triển và cơ cấu vốn.

C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu vốn.                       

D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu vốn.

40. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển 

A. tập trung cao. 

B. rất nhanh. 

C. còn chậm. 

D. rất đa dạng.

© All rights reserved VietJack