vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 17)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 17)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các Hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?

A. Sông Gianh.                  

B. Sông Mã.                    

C. Sông Cả.                     

D. Sông Ba.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Cánh cung sông Gâm.  

B. Dãy Hoàng Liên Sơn.

C. Cao nguyên Sín Chải.                                                                                   

D. Cao nguyên Tà Phình.

3. Nhiều lựa chọn

Chobiểuđồ:

Cho biểu đồ:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan? (ảnh 1)

DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020

                                                    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan?

A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.                     

B. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng.

C. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.

D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất?

A. Bến Tre.                      

B. Qủang Ninh.               

C. Thanh Hóa               

D. Điện Biên

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?

A. Lào Cai.                          

B. Lai Châu.                    

C. Sơn La.                       

D. Yên Bái.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Núi Chúa.                       

B. Cát Tiên.                     

C. Côn Sơn.                     

D. Tràm Chim.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất?

A. Đà Nẵng.                     

B. Hải Phòng.                  

C. Hà Nội.                     

D. Biên Hòa.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế?

A. Na Mèo.    

B. Cha Lo.      

C. Nậm Cắn. 

D. A Đớt.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm khí tượng nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Cần Thơ.                        

B. Hoàng Sa.                   

C. Trường Sa.                  

D. Thanh Hóa.

10. Nhiều lựa chọn

Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại 

A. các đảo. 

B. bờ biển. 

C. các quần đảo. 

D. thềm lục địa.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A

VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Quốc gia

2015

2020

Ma-lai-xi-a

301355

337 006

Xin-ga-po

308 004

339 998

 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Ma-lai-    xi-a và Xin-ga-po?

A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm.                    

B. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po.                    

D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

12. Nhiều lựa chọn

Về lâu dài biện pháp chủ yếu để hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là

A. xây hồ thủy điện.                                                    

B. củng cố đê biển.         

C. dự báo chính xác.                                                

D. trồng rừng đầu nguồn.

13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là 

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. 

B. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc. 

C. cấm tuyệt đối việc khai thác. 

D. ban hành Sách đỏ Việt Nam.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

A. Nậm Mu.   

B. Thác Bà.    

C. Tuyên Quang.       

D. Hòa Bình.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Long Xuyên.                 

B. Cà Mau.                      

C. Mỹ Tho.                      

D. Cần Thơ.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Nam Định. 

B. Thái Bình. 

C. Điện Biên. 

D. Ninh Bình.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.                  

B. Quảng Nam.                

C. Bình Định.                  

D. Phú Yên.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh với địa điểm nào sau đây?

A. Đồng Xoài.                    

B. Bà Rịa.                        

C. Gò Dầu.                      

D. Lộc Ninh.

19. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở 

A. vùng đồng bằng. 

B. vùng cao nguyên. 

C. vùng núi cao. 

D. ven vịnh biển.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Hà Giang.                       

B. Bắc Kạn.                     

C. Cao Bằng.                  

D. Mộc Châu.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Tây Ninh.  

B. Bình Thuận.          

C. Bình Phước.          

D. Ninh Thuận.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vàng có ở nơi nào sau đây?

A. Tốc Tát.                          

B. Na Rì.                          

C. Tĩnh Túc.                   

D. Tùng Bá.

23. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta 

A. ngành chăn nuôi dần trở thành ngành chính. 

B. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 

C. hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. 

D. phát triển các ngành có hàm lượng tri thức cao.

24. Nhiều lựa chọn

Dân cư nước ta hiện nay 

A. tập trung nhiều ở đô thị vùng cao. 

B. phân bố đồng đều khắp các vùng. 

C. dân đô thị nhiều hơn nông thôn. 

D. tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.

25. Nhiều lựa chọn

Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm 

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 

B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. 

C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền. 

D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và đẩy mạnh hội nhập.

26. Nhiều lựa chọn

Các đô thị nước ta hiện nay 

A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. 

B. có số dân nhỏ và mật độ dân số thấp. 

C. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. 

D. chỉ có ngành công nghiệp và dịch vụ.

27. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta hiện nay 

A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. 

B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. 

C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản. 

D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.

28. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải đường bộ nước ta 

A. phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi. 

B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. 

C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh. 

D. mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.

29. Nhiều lựa chọn

Hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay 

A. nghề cá phát triển nhất ở vùng Bắc Trung Bộ. 

B. khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn. 

C. sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. 

D. khai thác gần bờ đang được chú trọng phát triển.

30. Nhiều lựa chọn

Phần đất liền của nước ta 

A. thu hẹp theo chiều bắc - nam. 

B. giáp với Biển Đông rộng lớn. 

C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. 

D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.

31. Nhiều lựa chọn

Thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm

A. giảm thiệt hạị do thiên tai và sử dụng hợp lí đất phèn, mặn.

B. tăng năng suất, tạo nhiều việc làm cho người lao động.

C. giảm tác động của biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.

D. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.

Năm

2010

2014

2018

2020

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,1

42,0

48,4

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

11,5

Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,4

                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

    Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                              

B. Cột.                              

C. Miền.

D. Kết hợp.

33. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. thay đổi phân công lao động theo lãnh thổ, tăng vai trò trung chuyển.

B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và hình thành khu kinh tế ven biển.

C. tạo ra nhiều việc làm và thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

D. thu hút đầu tư nước ngoài và đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các vùng.

34. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh khai thác ở ven bờ, mở rộng xuất khẩu, tăng chế biến.

B. hiện đại hóa tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả.

C. bảo vệ các bãi cá đẻ, cấm khai thác ở khu bảo tồn, nâng cấp cảng.

D. thu hút đầu tư, cải tạo cảng cá, tập huấn kĩ thuật mới cho ngư dân.

35. Nhiều lựa chọn

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế.             

B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

C. thúc đẩy xuất khẩu, bảo vệ môi trường.            

D. thay đổi tập quán sản xuất, tạo việc làm.

36. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đẩy mạnh mở rộng diện tích, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.

B. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.

C. quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.

D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh

37. Nhiều lựa chọn

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, địa hình các dãy núi cao.

B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.

C. gió hướng đông bắc, vị trí ở xa xích đạo, bão và áp thấp nhiệt đới.

D. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông.

38. Nhiều lựa chọn

Hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. tăng cường liên kết vùng, bổ sung lao động, áp dụng công nghệ mới.

B. đẩy mạnh các ngành trọng điểm, thu hút đầu tư, hoàn thiện quy hoạch. 

C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, nâng chất lượng, mở rộng thị trường. 

D. đổi mới thiết bị, nâng chất lượng, phát triển các ngành có thế mạnh.

39. Nhiều lựa chọn

Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu, tư liệu sản xuất của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do

A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.

B. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.

C. phục vụ quá trình công nghiệp hóa, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.

D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:

 

Cho biểu đồ về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự thay đổi quy mô sản lượng.                             

B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.

C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.           

D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

© All rights reserved VietJack