vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 16)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 16)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?

A. Tây Ninh.   

B. Cà Mau.     

C. Hậu Giang. 

D. Bạc Liêu.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang?

A. Biên Hòa.                        

B. Long Xuyên.                

C. Mỹ Tho.                       

D. Vũng Tàu.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021? (ảnh 1)

XUẤT,NHẬPKHẨUCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-AVÀPHI-LIP-PINNĂM2021

(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệtNam2022,NXB Thốngkê, 2023)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021?

A. In-đô-nê-xi-a nhập khẩu nhỏ hơn Phi-lip-pin.        

B. Phi-lip-pin nhập khẩu gấp ba lần In-đô-nê-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.     

D. Phi-lip-pin xuất khẩu nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan?

A. Tĩnh Túc.                        

B. Sinh Quyền.                 

C. Văn Bàn.                      

D. Tốc Tát.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Ngãi.                 

B. Kon Tum.                    

C. Gia Lai.                     

D. Quảng Nam.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A. Tân An.                           

B. Phan Thiết.                  

C. Sóc Trăng.                   

D. Cà Mau.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Quảng Ninh.          

B. Vĩnh Phúc. 

C. Thái Bình.  

D. Lai Châu.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây?

A. Phia Ya.                          

B. Tây Côn Lĩnh.             

C. Phia Boóc.                   

D. Pu Tha Ca.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hà Tĩnh.                          

B. Quảng Nam.                

C. Yên Bái.                       

D. Sơn La.

10. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là 

A. thủy điện. 

B. dệt may. 

C. điện tử. 

D. nhiệt điện.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảngsố liệu:

SỐDÂNTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2021

Quốcgia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

   Sốdân(triệungười)

275,5

16,8

32,7

115,6

   Tỉlệdân thành thị (%)

57,3

24,7

77,7

47,7

                                                       (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2021,NXBThốngkê, 2022)

 Theo bảng sốliệu, chobiết nhận xét nào sauđây đúng khi so sánh sốdânthành thị củacác quốcgia?

A. Phi-lip-pin cao gấp 10,3 lần Cam-pu-chia.             

B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,2 lần Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a cao gấp 3,8 lần Phi-lip-pin.            

D. Ma-lai-xi-a cao gấp 4,1 lần Cam-pu-chia.

12. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là 

A. trồng cây công nghiệp . 

B. trồng rừng đầu nguồn. 

C. trồng rừng ven biển. 

D. xây đập thủy điện.

13. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác gỗ ở nước ta thường được thực hiện ở 

A. rừng phòng hộ. 

B. vườn quốc gia.

C. rừng sản xuất. 

D. khu bảo tồn tự nhiên.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông?

A. Cửa Ông.                         

B. Nà Sản.                      

C. Nhật Lệ.                       

D. Sơn Tây.

15. Nhiều lựa chọn

Hạn chế chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là

A. có nhiều thiên tai.           

B. nguồn lao động ít.        

C. có ít khoáng sản.          

D. giao thông khó khăn.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai.                           

B. Phú Yên.                      

C. Ninh Thuận.                 

D. Quảng Ngãi.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An?

A. Cao su.                            

B. Bông.                          

C. Cà phê.                         

D. Điều.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất?

A. Lũng Cú.                         

B. Huế.                            

C. TP. Hồ Chí Minh.        

D. Hà Nội.

19. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là 

A. quặng sắt. 

B. mangan. 

C. quặng đồng. 

D. dầu khí.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản?

   A. Kon Tum.                    

B. Bình Phước.                 

C. Bình Thuận.                 

D. Lâm Đồng.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển?

A. Thiên Cầm.                     

B. Nậm Cắn.                     

C. Khe Sanh.                    

D. Bến En.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A. Lạch Giang.                    

B. Lạch Trường.               

C. Văn Úc.                       

D. Nhật Lệ.

23. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay 

A. chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. 

B. phù hợp với quá trình hiện đại hóa.

C. tập trung ở lĩnh vực công nghiệp và du lịch. 

D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

24. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay 

A. không có sự thay đổi qua các năm. 

B. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng. 

C. còn thấp so với thế giới và khu vực. 

D. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.

25. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh tế biển ở nước ta hiện nay 

A. hoàn toàn do Ngoài Nhà nước quản lí. 

B. phát triển theo hướng kinh tế tổng hợp.

C. tập trung chủ yếu ở vùng thềm lục địa. 

D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía nam.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động nước ta hiện nay 

A. chất lượng lao động được cải thiện. 

B. năng suất lao động cao so với thế giới. 

C. có kinh nghiệm hoạt động về du lịch. 

D. hầu hết là công nhân kĩ thuật lành nghề.

27. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay

A. phân bố tập trung ở ven các đô thị lớn. 

B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy thịt, sữa. 

C. đáp ứng nhu cầu khác nhau của thị trường. 

D. hầu hết sản phẩm giành để xuất khẩu.

28. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải đường biển nước ta 

A. gắn liền với hoạt động ngoại thương. 

B. tập trung cho vận chuyển hành khách. 

C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. 

D. chưa hình thành cụm cảng quy mô lớn.

29. Nhiều lựa chọn

Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay 

A. không tác động đến môi trường vùng biển. 

B. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. 

C. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. 

D. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt.

30. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ nước ta 

A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển. 

B. có nhiều đảo ven bờ và các quần đảo. 

C. chỉ tiếp giáp các nước ở trên đất liền. 

D. chỉ có đồi núi và đồng bằng châu thổ.

31. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.

B. hình thành thêm mạng lưới đô thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.

C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.

D. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảngsốliệu:

SỐDỰÁNVÀTỔNGVỐNĐĂNGKÝCỦANƯỚCNGOÀIVÀOCÁCVÙNGKINHTẾ,NĂM2021

Vùng

Số dựán

(Dựán)

Tổngsốvốnđăng ký

(TriệuUSD)

ĐồngbằngsôngHồng

11 625

124 669,9

Trungdu vàmiền núi BắcBộ

1 187

23 462,0

Bắc TrungBộvàDuyênhảiNamTrungBộ

2 175

63 306,0

TâyNguyên

164

1 745,3

ĐôngNamBộ

17 458

169 963,0

ĐồngbằngsôngCửuLong

1 820

33 969,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào cácvùngkinh tếnướctanăm2021, dạngbiểu đồ nàosau đâythích hợp nhất?

 

A. Kết hợp.                          

B. Cột.                             

C. Miền.                           

D. Tròn.

33. Nhiều lựa chọn

Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là 

A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận. 

B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động. 

C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch. 

D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam

34. Nhiều lựa chọn

Sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.

B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.

C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả các thế mạnh.

D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, thu hút mạnh vốn đầu tư.

35. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là

A. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn.

B. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.

C. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên.

D. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị.

36. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là

A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm.

B. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn.

C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất.

D. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng.

37. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là

A. mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết.

B. xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật.

C. quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng.

D. đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

38. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do 

A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt. 

B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển. 

C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ. 

D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.

39. Nhiều lựa chọn

Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do 

A. dải hội tụ và frông cực, hướng của các dãy núi, vị trí địa lí. 

B. hoàn lưu khí quyển, hướng và độ cao địa hình, dòng biển. 

C. bề mặt đệm, các loại gió và bão, hướng nghiêng địa hình. 

D. khí áp thấp, thảm thực vật, Tín phong và gió mùa châu Á.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


                                                 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.

B. Quy mô vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.

C. Tốc độ thay đổi vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.

D. Thay đổi cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.

© All rights reserved VietJack