vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 15)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 15)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?

A. Hà Tĩnh.                         

B. Nghệ An.                   

C. Quảng Trị.                 

D. Quảng Bình.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

A. Bắc Trung Bộ.                                                      

B. Trung và Nam Bắc Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.                                                      

D. Đông Bắc Bộ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan? (ảnh 1)

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?

A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.

B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.

C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.

D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?

A. Điện tử.                          

B. Hóa chất.                   

C. Cơ khí.                      

D. Năng lượng.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Vũng Tàu.                                                             

B. Biên Hòa.                 

C. TP. Hồ Chí Minh.                                            

D. Thủ Dầu Một.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Lao Bảo.                        

B. Thanh Thủy.            

C. Sơn La.                     

D. Bờ Y.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Bạc Liêu.                                              

B. Định An, Năm Căn.

C. Năm Căn, Rạch Giá.                                         

D. Định An, Kiên Lương.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết hồ Pơkô thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Cả.                        

B. Sông Mê Công.         

C. Sông Mã.                   

D.Sông Hồng.

9. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng 

A. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. 

B. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. 

D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.

10. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ ? 

A. Khai thác, chế biến dầu khí. 

B. Giao thông vận tải biển.

C. Du lịch biển. 

D. Nuôi trồng thuỷ sản.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.

(Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2015

2018

Cam-pu-chia

786

1 028

1163

1509

Việt Nam

1 273

1 907

2109

2551

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.                        

B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.

C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.         

D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tuyến đường bộ nào sau đây thuộc vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ?

A. Đường số 8.                   

B. Đường số 9.               

C. Đường số 6.             

D. Đường số 7.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cửa Ông.                       

B. Vũng Áng.                

C. Nhật Lệ.

D.Trà Vinh.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Đà Lạt.

B. Cần Thơ.

C. Hà Nội.

D. Nha Trang.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long.                        

B. Việt Trì.                    

C. Nam Định.                

D. Cẩm Phả.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

A. Quảng Ngãi.                   

B. Bình Thuận.              

C. Ninh Thuận.              

D. Quảng Nam.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Nha Trang.                     

B. Hải Phòng.              

C. Hà Nội.                      

D. Nam Định.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Lâm Đồng.                    

B. Bình Phước.              

C. Nam Định.               

D. Hưng Yên.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Tây Côn Lĩnh.               

B. Phanxipăng.              

C. Pu Trà.                       

D. Phu Luông.

20. Nhiều lựa chọn

Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là 

A. bón phân hoá học. 

B. nông - lâm kết hợp. 

C. dùng thuốc diệt cỏ. 

D. đào hố vẩy cá.

21. Nhiều lựa chọn

Vùng thường xảy ra lũ quét nhất nước ta là 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Tây Nguyên. 

D. Đông Nam Bộ.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết Trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.                   

B. Quảng Nam.              

C. Khánh Hòa.               

D. Phú Yên.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay 

A. sản phẩm đa dạng. 

B. chăn nuôi chiếm ưu thế. 

C. sản xuất đã hiện đại hóa. 

D. nền nông nghiệp thâm canh.

24. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng 

A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động. 

B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng. 

C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định. 

D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.

25. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng 

A. hội nhập kinh tế toàn cầu. 

B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

C. phát triển nền kinh tế thị trường. 

D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.

26. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. khôi phục các nghề thủ công.                              

B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.

C. phát triển kinh tế hộ gia đình.                          

D. khai hoang mở rộng diện tích.

27. Nhiều lựa chọn

Các huyện đảo của nước ta 

A. đều là trung tâm hành chính tỉnh. 

B. phần lớn có hoạt động nghề biển. 

C. là các trung tâm du lịch cấp vùng. 

D. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.

28. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên 

A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. 

B. thường xuyên có gió Mậu dịch. 

C. có gió mùa hoạt động liên tục. 

D. lượng mưa cao đều quanh năm.

29. Nhiều lựa chọn

Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay 

A. chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế động lực. 

B. đang có những chuyển biến khá tích cực. 

C. không làm thay đổi lối sống của dân cư. 

D. không gây ra các ảnh hưởng tiêu cực.

30. Nhiều lựa chọn

Ngành bưu chính của nước ta hiện nay 

A. công nghệ tự động hoá ở mức cao. 

B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới. 

C. đang phát triển nhanh như vũ bão. 

D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.

31. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hoá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.

B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.

C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.

D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng.

32. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.

B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuậnlợi.

C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.

D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2018

2019

2020

2021

Điều

299,5

295,0

302,4

314,4

Cao su

961,8

941,3

932,4

930,5

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Tròn, miền.                

B. Cột, tròn.                    

C. Đường, cột.                

D. Kết hợp, cột.

34. Nhiều lựa chọn

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.

B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.

B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.

C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.

D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.

36. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.

B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.

D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.

37. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là 

A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. 

B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. 

C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa. 

D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.

38. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.

B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.

C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.

D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.

39. Nhiều lựa chọn

Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của

A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.

C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.

D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?

A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.

B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.

D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.

© All rights reserved VietJack