vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 14)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 14)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hà Tĩnh.                         

B. Quảng Bình.              

C. Quảng Trị.                 

D. Nghệ An.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?

A. Đồng Hới.                      

B. Nha Trang.                

C. Lạng Sơn.                  

D. Cần Thơ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

 

Cho biểu đồ sau:    TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia? (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA

NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?

A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.

B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.

C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.

D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.

4. Nhiều lựa chọn

Năng lượng tái tạo ở nước ta là 

A. than đá. 

B. than nâu. 

C. dầu mỏ. 

D. bức xạ mặt trời.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây?

A. Rồng.                             

B. Lan Tây.                    

C. Bạch Hổ.                  

D. Cái Nước.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Móng Cái.                      

B. Thanh Thủy.             

C. Vân Đồn.                   

D. Tây Trang.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp.                    

B. Cà Mau.                     

C. An Giang.                  

D. Kiên Giang.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mê Công?

A. Cửa Tư Hiền.                

B. Cửa Thuận An.         

C. Cửa Diệt.                  

D. Cửa Soi Rạp.

9. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chủ yếu có quy mô lớn. 

B. phân bố không đồng đều. 

C. có cơ cấu ngành hiện đại. 

D. tập trung ở miền núi.

10. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về 

A. mật độ dân số. 

B. sản lượng lương thực. 

C. giá trị hàng xuất khẩu. 

D. nuôi thủy sản.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm

2013

2015

2017

2020

Mi-an-ma

8,4

7,0

6,8

3,2

Lào

8,0

7,3

6,9

3,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?

A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.                                   

B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.

C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng.                                

D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế.           

B. Hà Tĩnh.                    

C. Quảng Bình.             

D. Quảng Trị.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?

A. Na Mèo.                         

B. Cha Lo.                      

C. Nậm Cắn.                

D. Cầu Treo.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?

A. Thừa thiên - Huế.          

B. Quảng Nam.              

C. Đà Nẵng.                   

D. Quảng Ngãi.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Na Mèo.                         

B. Nậm Cắn                   

C. Thanh Thủy.                    

D. Lao Bảo.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.                    

B. Quảng Nam.              

C. Bình Định.                

D. Quảng Ngãi.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Nghệ An.                       

B. Thanh Hóa.               

C. Quảng Bình.             

D. Hưng Yên.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây giáp với biển?

A. Quảng Ngãi.                   

B. Hải Dương.                

C. Yên Bái.                    

D. Cao Bằng.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Đông Triều.                   

B. Ngân Sơn.                 

C. Cai Kinh.                   

D. Hoành Sơn.

20. Nhiều lựa chọn

Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là

A. rừng ven biển.               

B. rừng đầu nguồn.        

C. rừng ngập mặn.        

D. rừng sản xuất.

21. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta? 

A. Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng. 

D. Bắc Trung Bộ.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết vinh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khánh Hòa.                    

B. Ninh Thuận.              

C. Bình Định.                

D. Phú Yên.

23. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. 

B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. 

C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. 

D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.

24. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là 

A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực 

B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế. 

C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.

25. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do

A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.                            

B. điều kiện thuận lợi để phát triển.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.              

D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

26. Nhiều lựa chọn

Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do

A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.

B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.

C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.

27. Nhiều lựa chọn

Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Có nguồn lao động rất dồi dào.                           

B. Giao thông ngày càng thuận lợi.

C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.                       

D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.

28. Nhiều lựa chọn

Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?

A. Bên ngoài của lãnh hải.

B. Phía trong đường cơ sở.

C. Hệ thống các bãi triều.                                     

D. Hệ thống đảo ven bờ.

29. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do 

A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. 

B. quá trình công nghiệp hóa. 

C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao. 

D. di dân từ nông thôn ra thành thị.

30. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải nước ta hiện nay 

A. ít chịu tác động của tự nhiên. 

B. phân bố đồng đều giữa các vùng. 

C. loại hình vận tải còn kém đa dạng. 

D. đã có các đầu mối giao thông lớn.

31. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.

B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.

C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.

D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.

32. Nhiều lựa chọn

Du lịch ở miền núi nước ta phát triển dựa trên các điều kiện chủ yếu nào sau đây?

A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.

B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.

C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.

D. Có nhiều trung tâm du lịch, cảnh quan tự nhiên đa dạng.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

2010

2021

Tổng

14,3

13,4

14,7

Rừng tự nhiên

14,3

10,3

10,1

Rừng trồng

0

3,1

4,6

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2043 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                         

B. Đường.                       

C. Kết hợp.                     

D. cột.

34. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là

A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.

B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.

D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.

35. Nhiều lựa chọn

Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do

A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.

B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.

C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.

D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.

36. Nhiều lựa chọn

Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.

B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.

C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.

D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.

37. Nhiều lựa chọn

Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm 

A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm. 

B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới. 

C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên. 

D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

38. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là 

A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển. 

B. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển. 

C. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế. 

D. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế.

39. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là 

A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa. 

B. khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống; vị trí trung tâm Đông Nam Á. 

C. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển. 

D. đất đai phong phú; tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020? (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?

A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

© All rights reserved VietJack