vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 11)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 11)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vũng Áng.                     

B. Dung Quất.                 

C. Định An.              

D. Chân Mây - Lăng Cô.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa thấp nhất vào tháng II?

A. Sa Pa.                             

B. Đồng Hới,                   

C. Trường Sa.           

D. TP. Hồ Chí Minh.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm 2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan? (ảnh 1)

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ

THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019

(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm 2019 so với năm 2010của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan.                  

B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.                

D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất?

A. Sông Hinh.                    

B. Hòa Bình.                   

C. Thác Bà.                      

D. Vĩnh Sơn.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm công nghiệp nào?

A. Cẩm Phả.   

B. Nha Trang. 

C. Sóc Trăng. 

D. Phan Thiết.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?

A. Cửa Cổ Chiên.           

B. Cửa Ba Lai.                

C. Cửa Soi Rạp.             

D. Cửa Định An.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào đổ ra biển qua cửa Đại?

A. Sông Ba.                         

B. Sông Thu Bồn.           

C. Sông Gianh.                

D. Sông Bến Hải.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào được xây dựng trên sông Đắk Krông?

A. Yaly.                             

B. Đrây Hling.                 

C. Đa Nhim.                    

D. Vĩnh Sơn.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Trị.                      

B. Quảng Bình.              

C. Nghệ An.                   

D. Hà Tĩnh.

10. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động dịch vụ của Đông Nam Bộ tập trung ở 

A. khu công nghiệp. 

B. khu chế xuất. 

C. đô thị lớn. 

D. gần cảng biển.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu

TỔNG TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA MALAYXIA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2017

2018

2020

Tổng trị giá xuất nhập khẩu

395,9

424,9

467.9

392,3

Cán cân xuất nhập khẩu

- 186,6

- 201,5

- 221,9

- 185,3

Căn cứ vào bảng số liệu, Malayxia có giá trị nhập khẩu lớn nhất vào năm nào?

A. 2010.                              

B. 2017.                           

C. 2020.                           

D. 2018

12. Nhiều lựa chọn

Khu vực của nước ta thường xảy ra lụt úng là 

A. đồng bằng. 

B. núi cao. 

C. sơn nguyên. 

D. hải đảo.

13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp hiệu quả để bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là 

A. đẩy mạnh trồng mới. 

B. giao đất giao rừng. 

C. khai thác hợp lý. 

D. đóng của rừng.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với địa điểm nào?

A. Nha Trang.                     

B. Biên Hòa.                    

C. Phan Thiết.                 

D. Đồng Xoài.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta thay đổi theo hướng

A. tăng chế biến.                

B. giảm khai thác.           

C. đa dạng sản phẩm.      

D. đa dạng thành phần.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào nằm ở trên đảo?

A. Tây Nghệ An.       

B. Cù Lao Chàm.       

C. Cát Tiên.   

D. Mũi Cà Mau.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào được khai thác ở Sinh Quyền?

A. Vàng.                              

B. Đồng.                          

C. Apatit.                        

D. Than đá.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Phú Yên?

A. Bảo Lộc.                         

B. Hội An.                       

C. Tam Kỳ.                     

D. Tuy Hòa.

19. Nhiều lựa chọn

Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp 

A. cơ khí . 

B. năng lượng. 

C. hoá chất. 

D. luyện kim.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A. Hà Tĩnh.                         

B. Phú Thọ.                     

C. Bình Dương.              

D. Cao Bằng.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất?

A. Phu Hoạt.                       

B. Phu Luông.                 

C. Pu Huổi Long.            

D. Pu Tra.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Ninh Thuận.                  

B. Bình Thuận.                

C. Tây Ninh.                  

D. Bình Phước.

23. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng 

A. hình thành các vùng chuyên canh.

B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác. 

C. đa dạng hóa các ngành và sản phẩm. 

D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.

24. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay 

A. tập trung chủ yếu ở các thành phố. 

B. có tốc độ già hóa ở mức rất nhanh. 

C. có quy mô vừa và ngày càng tăng.

D. quy mô nông thôn lớn hơn thành thị.

25. Nhiều lựa chọn

Các huyện đảo của nước ta 

A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi. 

B. đều là các trung tâm du lịch lớn. 

C. hầu hết các đảo nằm ở ngoài khơi xa. 

D. phân bố không đều giữa các vùng.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động đô thị nước ta hiện nay 

A. phần lớn có năng suất lao động cao. 

B. có lao động phi nông nghiệp cao. 

C. hậu hết là lao động có kỹ thuật. 

D. có tỉ lệ thiếu việc làm ở mức cao.

27. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay 

A. chủ yếu là cây nguồn gốc cận nhiệt. 

B. có diện tích lớn hơn cây hàng năm. 

C. có diện tích nhỏ và ngày càng giảm. 

D. có thị trường tiêu thụ lớn và ổn định.

28. Nhiều lựa chọn

Ngành viễn thông nước ta hiện nay 

A. sử dụng nhiều loại công nghệ hiện đại. 

B. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công. 

C. là ngành có tốc độ phát triển còn chậm. 

D. chủ yếu sử dụng lao động trình độ thấp.

29. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu nước ta hiện nay 

A. chủ yếu chưa qua khâu chế biến. 

B. chất lượng sản phẩm còn hạn chế. 

C. đáp ứng đủ yêu cầu của thị trường 

D. thị trường tiêu thụ lớn và ổn định.

30. Nhiều lựa chọn

Lãnh hải của nước ta là vùng biển

A. ở ngoài biên giới quốc gia trên biển.

B. được xem như lãnh thổ trên đất liền. 

C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. 

D. giáp với nội thủy và rộng trên 20km.

31. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A. chuyên môn hoá nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.

B. đa dạng hoá nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến.

C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.

D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2015

2017

2020

Cây hàng năm

11214,3

11700,0

11498,1

10871,1

Cây lâu năm

2846,8

3245,3

3403,9

3616,3

Tổng số

14061,1

14945,3

14902,0

14487,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                              

B. Tròn.                           

C. Cột.                            

D. Đường.

33. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do 

A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế. 

B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng. 

C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao. 

D. nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, cơ sở hạ tầng khá tốt.

34. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su ở Tây Nguyên là

A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.          

B. sử dụng nhiều lao động, đẩy mạnh xuất khẩu.

C. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.     

D. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là 

A. thu hút đầu tư, phát triển du lịch, tăng cường liên kết với các vùng. 

B. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư. 

C. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu. 

D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.

36. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. thu hút dân cư tham gia, đa dạng sản phẩm du lịch.

B. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.

C. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác vùng biển mới.

D. đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng sản phẩm.

37. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.

B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.

C. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.   

D. phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.

38. Nhiều lựa chọn

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

A. sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.        

B. dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.

C. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.       

D. công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.

39. Nhiều lựa chọn

Lượng mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp chủ yếu do

A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.

B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.

C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.

D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)

Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)   Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, tốc độ tăng trưởng dân số thành thị, nông thôn.

B. Tốc độ tăng, cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.

C. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.

D. Tốc độ và thay đổi cơ cấu dân số thành thị, nông thôn.

© All rights reserved VietJack