vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 10)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 10)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây?

A. Yên Châu.                      

B. Tốc Tát.                       

C. Trại Cau.                     

D. Na Rì.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nối hệ  thống sông Hồng và sông Thái Bình?

A. Nhuệ.                              

B. Trà Lí.                         

C. Luộc.                           

D. Bôi.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019

Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019? (ảnh 1)

                                                 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019?

A. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.                               

B. Ma-lai-xi-a cao hơn Xin-ga-po.

C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.                            

D. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Vinh.                              

B. Huế.                             

C. Thanh Hóa.                

D. Quy Nhơn.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Quảng Nam.                   

B. Đà Nẵng.                     

C. Khánh Hòa                 

D. Bình Định.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Thái Bình.                     

B. Hải Dương.                 

C. An Giang.                   

D. Hậu Giang.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ hơn cả?

A. Hạ Long.                     

B. Nha Trang.                  

C. Quy Nhơn.                  

D. Vũng Tàu.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.                    

B. Quảng Trị.                  

C. Quảng Bình.               

D. Hà Tĩnh.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết du lịch biển Trà Cổ thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Thanh Hóa.                    

B. Ninh Bình.                  

C. Quảng Ninh.               

D. Hải Phòng.

10. Nhiều lựa chọn

Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho 

A. luyện kim đen. 

B. sản xuất giấy. 

C. luyện kim màu. 

D. sản xuất phân đạm.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảngsố liệu:

DIỆNTÍCH VÀMẬTĐỘDÂN SỐCỦA MỘTSỐQUỐCGIANĂM2021

Quốcgia

TháiLan

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

In-đô-nê-xi-a

Diệntích(nghìn km2)

510,9

328,6

652,8

1877,5

Mậtđộ dân số(người/km2)

130,6

99,5

85,0

146,5

(Nguồn: Niêngiám thốngkêViệtNam2021,NXBThống kê,2021)

Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhvềquymôdânsốcủacácquốcgianăm 2021?

A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.                      

B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.                             

D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.

12. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để giảm thiệt hại do lũ quét cần 

A. khai thác rừng hợp lí.

B. giao đất giao rừng 

C. quy hoạch dân cư. 

D. định canh định cư.

13. Nhiều lựa chọn

Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do 

A. đẩy mạnh khai thác. 

B. khai thác hợp lí. 

C. diện tích rừng tăng. 

D. chất lượng phục hồi.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo với Quốc lộ 1?

A. Quốc lộ 6.                   

B. Quốc lộ 7.                   

C. Quốc lộ 8.                   

D. Quốc lộ 9.

15. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. có cơ cấu ổn định. 

B. phát triển nhiều ngành.

C. tập trung xuất khẩu. 

D. trình độ rất hiện đại.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Hải Phòng.                     

B. Thái Bình.                  

C. Nam Định.                 

D. Quảng Ninh.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt?

A. Hạ Long.                        

B. Hải Phòng.                  

C. Huế.                             

D. Hà Nội.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

A. Sông Thương.                

B. Sông Nho Quế.           

C. Sông Kì Cùng.            

D. Sông Đà.

19. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy nhiệt điện nước ta phân bố ở

A. vùng nguyên liệu. 

B. vùng nhiên liệu.

C. thành phố lớn. 

D. vùng đông dân

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

A. Cần Thơ.                        

B. Hoàng Sa.                   

C. Sa Pa.                          

D. Thanh Hóa.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có cả sân bay và cảng biển?

A. Quy Nhơn. 

B. Đà Nẵng.   

C. Quảng Ngãi.          

D. Nha Trang.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp.                    

B. Bến Tre.                    

C. Trà Vinh.                    

D. Tây Ninh.

23. Nhiều lựa chọn

Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay 

A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm. 

B. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. 

C. đã hình thành các khu công nghiệp. 

D. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.

24. Nhiều lựa chọn

Dân cư nước ra hiện nay 

A. phân bố hợp lí giữa các vùng. 

B. quy mô dân số có xu hướng giảm. 

C. tập trung chủ yếu ở các đô thị. 

D. mật độ không đều giữa các vùng.

25. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa về quốc phòng của các đảo và quần đảo ở nước ta là 

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 

B. hệ thống căn cứ tiến ra biển và đại dương. 

C. bảo vệ và phát triển tổng hợp kinh tế biển. 

D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động nông thôn nước ta hiện nay 

A. nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. 

B. tỉ lệ thiếu việc làm cao và đang giảm. 

C. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn. 

D. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng.

27. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nâng cao năng suất cây công nghiệp ở nước ta là 

A. phát triển theo hướng luân canh. 

B. tăng cường quy mô diện tích đất. 

C. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ. 

D. sử dụng giống có chất lượng cao.

28. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay 

A. chưa được kết nối với khu vực. 

B. phân bố khá đều giữa các vùng. 

C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ. 

D. được phát triển khá toàn diện.

29. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là 

A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. 

B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. 

C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. 

D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.

30. Nhiều lựa chọn

Vùng đất của nước ta 

A. mở rộng đến hết nội thủy. 

B. có đường biên giới kéo dài. 

C. lớn hơn vùng biển nhiều lần. 

D. thu hẹp theo chiều bắc - nam.

31. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. tạo ra nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh. 

B. sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế. 

C. tăng khối lượng hàng hoá, phục vụ xuất khẩu. 

D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

                                                                                                                       ( Đơn vị:%)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Thành thị

33,5

33,9

35,0

36,8

37,1

Nông thôn

66,5

66,1

65,0

63,2

62,9

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                         

B. Tròn.                           

C. Miền.                           

D. Cột.

33. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.

B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.

C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.

D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.

34. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.   

B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.

C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.

D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

B. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.

C. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.

D. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.

36. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là

A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.

B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.

C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.

D. đảm bảo cơ sở lương thực, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, tăng cường thâm canh.

37. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.

B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.

C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.

D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn với sản xuất chế biến.

38. Nhiều lựa chọn

Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của

A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.

B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.

C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.

D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.

39. Nhiều lựa chọn

Ngành ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua chủ yếu do

A. khai thác hiệu quà tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.

C. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất nhập khẩu           

B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu

C. Sự thay đổi quy mô trị giá xuất nhập khẩu       

D. Sự thay đổi cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu

© All rights reserved VietJack