vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 1)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng lợn ít nhất?

A. Đồng Nai.                

B. Trà Vinh                  

C. Tiền Giang.              

D. Hậu Giang.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Cao Bằng.                

B. Thanh Hóa.            

C. Điện Biên Phủ.       

D. Sa Pa.

3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Sơn La.                     

B. Hải Phòng.             

C. Hạ Long.               

D. Hà Nội.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta?

A. Sông Bé.                     

B. Sông mê công.          

C. Sông Sài Gòn.          

D. Sông Dinh.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin? (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN

NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?

A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin.            

B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.            

D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?

A. Ninh Thuận.               

B. Phú Yên.                

C. Khánh Hòa.            

D. Bình Thuận.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Cà Mau.                    

B. Rạch Giá.               

C. Long Xuyên.          

D. Sóc Trăng.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A. Sông Mã.                   

B. Sông Đà.                

C. Sông Cả.                

D. Sông Chu.

9. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A

NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tổng số dân

Số dân thành thị

Tổng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

273,5

154,2

Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.           

B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.         

D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.

10. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là 

A. cao lanh, đá vôi. 

B. bô xít, dầu. 

C. đất sét, đá vôi. 

D. dầu, khí đốt.

11. Nhiều lựa chọn

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Xuất khẩu

258,2

207,0

91,1

22,6

Nhập khẩu

233,4

185,3

119,2

20,9

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng Nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.                    

B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.        

D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?

A. Cửa Lò.                     

B. Nhật Lệ.                 

C. Thuận An.              

D. Cửa Gianh.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây?

A. Nha Trang.                

B. Biên Hòa.               

C. Phan Thiết.            

D. Đồng Xoài.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m?

A. Hoàng Liên.           

B. Sa Pa.                   

C. Ba Bể.                   

D. Cát Bà.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?

A. Graphit.                     

B. Đồng.                    

C. Apatit.                  

D. Than đá.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất?

A. Quảng Ngãi.              

B. Thanh Hóa             

C. Nam Định.             

D. Nha Trang.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A. Gia Nghĩa.          

B. Pleiku.      

C. Kon Tum. 

D. Đà Lạt.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc?

A. Ninh Thuận.              

B. Phú Yên.                

C. Nghệ An.               

D. Hà Tĩnh.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tây Côn Lĩnh.           

B. Kiều Liêu Ti.          

C. Pu Tha Ca              

D. Phu Luông.

20. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là 

A. đẩy mạnh trồng rừng. 

B. quy định việc khai thác. 

C. quy hoạch dân cư. 

D. xây hồ thủy điện.

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. mưa lớn và triều cường. 

B. bão lớn và lũ nguồn về.

C. không có đê sông ngăn lũ.

D. mưa bão trên diện rộng.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng?

A. Nam Định.                 

B. Thái Bình.              

C. Hải Dương.            

D. Hưng Yên.

23. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay 

A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên. 

B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp. 

C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh. 

D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.

24. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay 

A. có sản lượng ít hơn khai thác. 

B. còn nhiều tiềm năng phát triển. 

C. chủ yếu tập trung ở miền núi. 

D. chỉ phục vụ thị trường nội địa

25. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng 

A. giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao. 

B. tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình. 

C. đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh. 

D. chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.

26. Nhiều lựa chọn

Lao động nước ta hiện nay 

A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. 

B. có số lượng đông, tăng nhanh. 

C. có tác phong công nghiệp cao. 

D. tập trung chủ yếu ở thành thị.

27. Nhiều lựa chọn

Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của 

A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. 

B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. 

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 

D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

28. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm 

A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. 

B. vùng biển, vùng trời và quần đảo. 

C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. 

D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.

29. Nhiều lựa chọn

Các thành phố nước ta hiện nay

A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. 

B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp. 

C. có lao động trình độ kĩ thuật cao.

D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.

30. Nhiều lựa chọn

Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước. 

B. ngành non trẻ và phát triển nhanh. 

C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.

D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.

31. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.

B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.

C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.

D. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.

32. Nhiều lựa chọn

Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do 

A. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa. 

B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường. 

C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn. 

D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Sốliệu theoniên giám thốngkê ViệtNam 2020,NXBThống kê, 2021)

Biểuđồtrênthể hiệnnộidungnào sau đây?

A. Sự thay đổi giá trị lao động theo thành phần kinh tế.   

B. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.

C. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế. 

D. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.

34. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ

A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.

B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.

D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.

B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.

C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.

D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.

36. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là

A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.

B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.

C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.

D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.

37. Nhiều lựa chọn

Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là

A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.

B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.

C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.

D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.

B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.

C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.

D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.

39. Nhiều lựa chọn

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của

A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.

B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.

C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

 

Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:     Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

 

                                                      (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn. 

B.  Quy mô và cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.

C. Quy mô số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.

D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn

© All rights reserved VietJack