vietjack.com

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 6) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 6) có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Diện tích (nghìn km2)

176,5

1877,5

298,2

652,8

Số dân (triệu người)

16,7

273,6

109,6

54,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á 2020?

A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. 

B. Phi-lip-pin cao gấp 2 lần Mi-an-ma. 

C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

2. Nhiều lựa chọn

Cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A. Hà Nội. 

B. Lạng Sơn. 

C. Sa Pa. 

D. Điện Biên

3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Vinh. 

B. Thanh Hóa. 

C. Quy Nhơn. 

D. Đà Nẵng.

4. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. cơ khí. 

B. luyện kim.

C. hóa chất. 

D. năng lượng.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ

Media VietJack

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. 

B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. 

C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. 

D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Cầu Treo.

B. Bờ Y. 

C. Lao Bảo. 

D. Xa Mát.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Cà Mau. 

B. Sóc Trăng. 

C. Bến Tre. 

D. Bạc Liêu.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A. Hồ Kẻ Gỗ. 

B. Hồ Trị An. 

C. Hồ Cấm Sơn. 

D. Hồ Ba Bể.

9. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều. 

B. tăng trưởng rất chậm. 

C. sản phẩm đa dạng. 

D. chỉ có khai khoáng.

10. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng

A. hồ tiêu. 

B. cà phê 

C. cao su.

D. đậu tương.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi. 

C. Bình Định. 

D. Phú Yên.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị. 

B. Thừa Thiên Huế.

C. Nghệ An. 

D. Thanh Hóa.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?

A. Lao Bảo. 

B. Cha Lo. 

C. Nậm Cắn. 

D. Cầu Treo.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Cố đô Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn. 

D. Phố cổ Hội An.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Điện Biên. 

B. Lào Cai. 

C. Hà Giang. 

D. Yên Bái.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Phan Thiết?

A. Luyện kim.

B. Đóng tàu. 

C. Chế biến nông sản. 

D. Hóa chất.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Lai Châu. 

B. Điện Biên. 

C. Phú Thọ. 

D. Sơn La.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình.

C. Nghệ An.

D. Quảng Trị.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?

A. Đèo An Khê. 

B. Đèo Ngoạn Mục. 

C. Đèo Cả. 

D. Đèo Phượng Hoàng.

20. Nhiều lựa chọn

Lũ quét ở nước ta

A. luôn được dự báo kịp thời. 

B. tập trung trong mùa mưa. 

C. xảy ra ở đồng bằng rộng. 

D. chỉ gây thiệt hại về người.

21. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là

A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. 

B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai. 

C. tổ chức định canh, định cư cho người dân. 

D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?

A. Hà Tĩnh. 

B. Quảng Nam. 

C. Nghệ An 

D. Quảng Bình.

23. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. hoàn toàn dùng thức ăn trồng trọt. 

B. chỉ phát triển ở khu vực trung du. 

C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa. 

D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.

24. Nhiều lựa chọn

Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là

A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn. 

B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm. 

C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm.

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.

25. Nhiều lựa chọn

Nguồn lao động nước ta hiệnnay

A. quy mô lớn và đang giảm dần. 

B. tập trung chủ yếu ở thành phố lớn. 

C. quy mô lớn và đang tăng nhanh. 

D. quy mô nhỏ, phần lớn qua đào tạo

26. Nhiều lựa chọn

Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp. 

B. đang theo hướng công nghiệp hóa. 

C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. 

D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.

27. Nhiều lựa chọn

Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 

B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. 

C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền. 

D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và nền kinh tế cả nước.

28. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ của nước ta

A. kéo dài theo chiều đông - tây. 

B. giáp với nhiều quốc gia trên biển. 

C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. 

D. bao gồm cả các đảo ở vùng ven bờ.

29. Nhiều lựa chọn

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. có hệ thống giao thông rất hiện đại. 

B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn. 

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. 

D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

30. Nhiều lựa chọn

Ngành viễn thông nước ta hiện nay

A. số thuê bao điện thoại cố định và di động giảm. 

B. các dịch vụ đa dạng và có tính phục vụ cao. 

C. điện thoại chưa đến được các xã trong toàn quốc.

D. sử dụng mạng kĩ thuật số và đa dạng dịch vụ.

31. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến. 

B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới. 

C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi. 

D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.

32. Nhiều lựa chọn

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên. 

B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện. 

C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. 

D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

 Media VietJack

                                (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa. 

B. Quy mô dân số và sản lượng lúa. 

C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa. 

D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản lượng lúa

34. Nhiều lựa chọn

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là

A. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ. 

B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn. 

C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.

D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.

35. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi. 

B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân. 

C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy. 

D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng.

36. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. 

B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng. 

C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. 

D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.

37. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. ít phù sa bồi đắp, bồ sông sạt lở, lũ thất thường. 

B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng. 

C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng. 

D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.

38. Nhiều lựa chọn

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới. 

B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh. 

C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường. 

D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.

39. Nhiều lựa chọn

Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật. 

B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình. 

C. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa. 

D. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Vật nuôi

2010

2015

2018

2020

Trâu

2 877,0

2 524,0

2425,1

2410,0

5 808,3

5 367,2

5802,9

5875,3

Lợn

27 373,3

27 750,7

28151,9

26170,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. 

B. Tròn. 

C. Cột. 

D. Đường.

© All rights reserved VietJack