vietjack.com

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 4) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 4) có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

                                                                                                     (Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Thái Bình

Thanh Hóa

Bình Thuận

Vĩnh Long

Số dân

1793,2

3558,2

1239,2

1051,8

Số dân thành thị

188,6

616,1

487,7

178,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long. 

B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa. 

C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình

D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng I tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?

A. Đông bắc. 

B. Tây bắc. 

C. Tây nam. 

D. Đông Nam.

3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Nha Trang.

B. Quy Nhơn.

C. Quảng Ngãi.

D. Đà Nẵng.

4. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có ngành

A. Nước mắm. 

B. Điện tử. 

C. Luyện kim. 

D. Nhiệt điện.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Media VietJack

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?

A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào. 

B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia. 

C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. 

D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sông Hồng?

A. Thanh Hóa. 

B. Huế. 

C. Hải Dương. 

D. Quy Nhơn

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đồng bằng sông cửu Long, Vùng Đông Nam Bộ, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Nai. 

B. Bình Phước. 

C. Tây Ninh. 

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Đồng Nai. 

B. Thu Bồn.

C. Đà Rằng. 

D. Mê Công.

9. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. Còn kém đa dạng. 

B. Tăng trưởng rất chậm. 

C. Chuyển biến tích cực. 

D. Phân bố đồng đều.

10. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Hồng là

A. Lúa gạo. 

B. Cây thực phẩm.

C. Đậu tương. 

D. Hồ tiêu.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Phú Yên. 

B. Lâm Đồng. 

C. Đắk Lắk. 

D. Đắk Nông.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?

A. Hà Tĩnh. 

B. Nghệ An. 

C. Quảng Trị. 

D. Quảng Bình.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua?

A. Đồng Hới. 

B. Đông Hà. 

C. Hồng Lĩnh. 

D. Mường Xén

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?

A. Vũng Tàu. 

B. TP. Hồ Chí Minh. 

C. Đà Nẵng. 

D. Huế.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hưng Yên. 

B. Hải Dương. 

C. Quảng Ninh. 

D. Bắc Ninh.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. 

B. Khánh Hòa. 

C. Ninh Thuận. 

D. Bình Định.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân ít nhất nước ta?

A. Brâu. 

B. Ơ-đu. 

C. Tà-ôi. 

D. Giáy.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?

A. Móng Cái. 

B. Hà Tiên. 

C. Rạch Giá. 

D. Cà Mau

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên nước ta?

A. Kon Tum. 

B. Đắk Lắk. 

C. Lâm Viên. 

D. Mơ Nông.

20. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng và đất rừng. 

B. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. 

C. Áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp. 

D. Ngăn chặn du canh, du cư.

21. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng nước ta thường xảy ra

A. Lũ quét. 

B. Lũ nguồn.

C. Sóng thần.

D. Ngâp lụt.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vàoAtlat Địalí Việt Namtrang Nông nghiệp,cho biết tỉnh nào trongcác tỉnh sau đây có sản lượnglúa lớn nhất?

A. Sóc Trăng. 

B. Tây Ninh. 

C. Bạc Liêu. 

D. Bến Tre.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng. 

B. Nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính. 

C. Có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh. 

D. Chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.

24. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có

A. Các ngư trường lớn, giàu sinh vật. 

B. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. 

C. Vùng biển rộng, độ sâu trung bình. 

D. Đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

25. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay

A. Thành phần nhà nước khá cao và tăng khá nhanh 

B. Thành phần ngoài nhà nước thấp nhất, giảm chậm. 

C. Thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất. 

D. Thành phần tập thể, cá thể thấp nhưng tăng nhanh.

26. Nhiều lựa chọn

Lực lượng lao động của nước ta hiện nay

A. Quy mô và chất lượng ngày càng tăng. 

B. Dồi dào và hầu hết có tay nghề cao. 

C. Quy mô nhỏ và phân bố đều cả nước. 

D. Tập trung chủ yếu ở đô thị vừa và lớn.

27. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là

A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 

B. Khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển. 

C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa. 

D. Bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.

28. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí của nước ta

A. Nằm ở trung tâm của Châu Á. 

B. Ở phía Bắc của Trung Quốc. 

C. Nằm ở bán cầu Bắc và Đông. 

D. Ngã ba của châu Á- Âu- Phi.

29. Nhiều lựa chọn

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. Tập trung hầu hết dân cư cả nước.

B. Không tăng lên về mặt số lượng. 

C. Thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư.

D. Chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.

30. Nhiều lựa chọn

Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A. Chủ yếu phát triển ở miền Bắc. 

B. Năng lực vận chuyển ngày càng tăng. 

C. Chỉ vận chuyển hàng quốc tế. 

D. Chưa xây dựng cảng biển nước sâu

31. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là

A. Đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

B. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới. 

C. Đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm. 

D. Tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.

32. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do

A. Mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo. 

B. Sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới. 

C. Chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng. 

D. Hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về đàn trâu, bò nước ta nước ta giai đoạn 2005-2020:

Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò. 

B. Cơ cấu và tốc độ đàn trâu, bò. 

C. Quy mô và cơ cấu đàn trâu, bò.

D. Quy mô đàn trâu, bò.

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ là

A. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng. 

B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống. 

C. Khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm việc làm mới. 

D. Tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

35. Nhiều lựa chọn

Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Công nghệ hiện đại, đất badan, nhiều giống tốt. 

B. Đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn. 

C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm. 

D. Đất badan, lao động đông, khí hậu thích hợp.

36. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế. 

B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế. 

C. Tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa. 

D. Thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.

37. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Phát huy các thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản. 

B. Tăng khối lượng hàng hóa, phục vụ xuất khẩu. 

C. Sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế. 

D. Cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.

38. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là

A. Đẩy mạnh hợp tác đầu tư, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa. 

B. Nâng cao nguồn lao động, phát triến chuyên môn hóa. 

C. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường. 

D. Mở rộng diện tích vùng chuyên canh, sử dụng giống tốt.

39. Nhiều lựa chọn

Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

A. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới. 

B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương dển, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ. 

C. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 

D. Bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2019

Năm

Diện tích rừng (triệu ha)

Độ che phủ rừng

(%)

Tổng diện tích

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1943

14,3

14,3

0

43

1983

7,2

6,8

0,4

22

2013

14,0

10,4

3,6

42

2019

14,6

10,3

4,3

45

(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)

 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột. 

B. Kết hợp.

C. Đường. 

D. Miền.

© All rights reserved VietJack