vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 9
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm định nào thích hợp để trả lời câu hỏi có sự khác biệt giữa cân nặng trung bình của bé trai và bé gái không?

T một mẫu.

T độc lập.

T bắt cặp.

Chi bình phương independence

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng trung bình của bé trai (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:

4.59.

4.62.

4.14.

4.52.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của cân nặng trung bình bé gái là:

4.52 - 4.67.

4.08 - 4.20.

Tất cả đều đúng.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bé trai nhẹ nhất có cân nặng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:

4.59.

2.98.

6.49.

4.62.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cân nặng của bé trai không phải phân phối bình thường, giá trị trung tâm và giá trị phân tán được chọn để mô tả lần lượt là:

4.59 và 0.63.

4.62 và 0.89.

4.59 và 0.89.

4.62 và 0.63

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn cân nặng của bé gái là bao nhiêu biết căn bậc hai của 275 là 16.58:

0.28.

0.48.

0.68.

Không đủ dữ kiện để trả lời.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên kết quả kiểm định, nhận xét phương sai hai nhóm:

Phương sai đồng nhất, giá trị p = 17.426.

Phương sai không đồng nhất, giá trị p = 17.426.

Phương sai không đồng nhất, giá trị p < 0.001.

>

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình sự khác biệt giữa cân nặng bé trai và bé gái là:

0.04.

0.45.

0.55.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của sự khác biệt là 0.36 - 0.55 có ý nghĩa là:

Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé trai là 95%.

Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé gái là 95%

Xác suất khoảng này chứa sự khác biệt thực sự của cân nặng trung bình giữa bé trai bé gái là 95%.

Xác suất khoảng này chứa cân nặng trung bình là 95%.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ người mắc bệnh giun chỉ là:

55.9%.

44.1%.

51.7%.

48.3%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ người mắc bệnh giun chỉ trong nhóm có tiêu thụ thịt là:

75.8%.

82.0%.

42.4%.

50%.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị trung bình cân nặng gần với:

4.3 kg.

5.3 kg.

3.3 kg.

6.3 kg.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định về phân bố cân nặng của trẻ:

Phân bố chuẩn.

Phân bố lệch trái.

Phân bố lệch phải.

Phân bố đều.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị trung vị gần nhất với:

5.3 kg,

6.3 kg.

3.3 kg.

4.3 kg.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị outlier (giá trị ngoại lai)

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trẻ sống trong gia đình chưa có Anh/Chị (Singleton) gần với

38%.

32%.

12%.

21%.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cây 95% của tỷ lệ trẻ sống trong gia đình chưa có Anh/Chị (Singleton) gần với:

Từ 28 % đến 36%.

Từ 8% đến 12%.

Từ 30 % đến 40%.

Từ 16 % đến 24%.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số em bé có từ 3 anh chị (3 or more siblings)

143.

92.

154.

53.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trẻ chưa có Anh/Chị (Singleton) là:

12.0%.

34.8%.

20.8%.

32.4%.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu trẻ có từ 2 anh chị em trở lên?

92.

154.

53.

145.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trẻ có từ 2 Anh/Chị trở xuống là:

67.2%.

100%.

88.0%.

32.4%.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu trẻ có từ 2 anh chị em trở lên?

92.

154.

53.

145.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ trẻ có từ 2 Anh/Chị trở xuống là:

67.2%.

100%.

88.0%.

32.4%.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị trung bình của cân nặng trẻ 1 tháng tuổi:

4.4038.

4.3250.

4.3481.

4.2925.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị trung vị của cân nặng trẻ 1 tháng tuổi:

4.3481.

4.3250.

4.4038.

4.2925.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em bé có cân nặng nhỏ nhất

4.3431.

6.33.

2.98.

3.35.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của giá trị trung bình cân nặng quần thể:

Từ 4.2925 kg đến 4.3481 kg.

Từ 4.2925 kg đến 4.4038 kg.

Từ 4.3250 đến 4.3481 kg.

Từ 4.3481 kg đến 4.4038 kg.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận khi so sánh phương sai giữa nhóm bé trai và bé gái:

Không đồng nhất (p<0,0001).

0,0001).>

Đồng nhất (p<0,0001).

0,0001).

Đồng nhất (p<0,05).

0,05).>

Không đồng nhất (p>0,05).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của sự khác biệt giữa 2 giá trị trung bình:

(0.34566; 0,56201).

(0.34504 ; 0.55263).

(0.34504 ; 0.34566).

(0.55263 ; 0.56201).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ có dùng thịt trong nhóm không bệnh là:

71.1%.

22.0%.

78.0%.

28.9%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack