vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 7
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử weight có phân phối lệch phải, giá trị phân tán được chọn để mô tả biến này là:Giả sử weight có phân phối lệch phải, giá trị phân tán được chọn để mô tả biến này là: (ảnh 1)

0.59508.

4.3250.

4.3481.

0.81.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả biến chiều dài

length là:

Biểu đồ tròn.

Scatter plot.

Tất cả đều sai.

Box plot.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả mối liên hệ giữa cân nặng và chiều dài là:

Scatter plot.

Biểu đồ tròn.

Tất cả đều sai.

Box plot.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cân nặng lúc sanh (n = 4) được ghi nhận lần lượt như sau: 3, 3, 3.5, 4. Trung vị là:

3.25.

4.

3.5.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả biến giới tính (nam, nữ) là:

Văn bản.

Biểu đồ.

Bảng.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả biến cân nặng lúc sanh weight là:

Histogram.

Biểu đồ tròn.

Scatter plot.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng lúc sanh có histogram như sau. Ta có thể kết luận gì về phân phối của cân nặng?

Cân nặng lúc sanh có histogram như sau. Ta có thể kết luận gì về phân phối của cân nặng? (ảnh 1)

Không xác định được.

Phân phối lệch phải.

Phân phối đối xứng.

Phân phối lệch trái.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào scatter plot, ta có thể nhận xét:

Dựa vào scatter plot, ta có thể nhận xét: (ảnh 1)

Cân nặng và chiều dài có tương quan phi tuyến (không phải dạng đường thẳng).

Cân nặng và chiều dài có tương quan thuận.

Cân nặng và chiều dài có tương quan nghịch.

Cân nặng và chiều dài có không có tương quan.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình của sự khác biệt (trong cân nặng) là:

0.55201.

0.34566.

0.44883.

0.04217.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác định tương quan và độ mạnh của tương quan giữa cân nặng và chiều dài, ta tính được hệ số tương quan pearson là 0.712 (giá trị p < 0.001). Kết luận nào sau đây đúng?

Không có tương quan tuyến tính.

Không có tương quan.

Có tương quan nghịch.

Có tương quan thuận.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến tiêu thụ thịt (có, không) là biến số gì?

Định danh.

Rời rạc khác biệt.

Nhị giá.

Thứ tự.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến mắc bệnh giun chỉ (có, không) là biến số gì?

Định danh.

Thứ tự.

Rời rạc khác biệt.

Nhị giá.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả biến bệnh giun chỉ (có, không) là:

Biểu đồ tròn.

Văn bản.

Box plot.

Biểu đồ đường.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu người mắc bệnh giun chỉ:

41.

45.

68.

32.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả mối liên hệ giữa tiêu thụ thịt và bệnh giun chỉ là:

Bảng chéo.

Box plot.

Biểu đồ tròn.

Scatter plot.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ mắc bệnh là:

52.3%.

78%.

47.7%.

32%.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu qua sát

41.

45.

86.

32.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ bệnh nhân có dùng thịt:

71.1%.

78%.

37.2%.

9%.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tiêu thụ thịt trong nhóm bệnh là:

71.1%.

78%.

37.2%.

9%.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ không sử dụng thịt trong nhóm bệnh là:

78%.

22%.

52.3%.

47.7%.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu người có tiêu thụ thịt:

41.

45.

86.

32.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ người bệnh có sử dụng thịt trong tổng số là:

71.1%.

78%.

37.2%.

9%.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ có sử dụng thịt là:

52.3%.

78%.

47.7%.

32%.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu thích hợp nhất để mô tả biến tiêu thụ thịt (có, không) là:

Box plot.

Biểu đồ đường.

Scatter plot

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới tính nam nữ là biến số gì:

Định lượng tỷ số.

Định lượng liên tục.

Nhị giá.

Định lượng rởi rạc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack