vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hệ số tương quan r = -0,80 ta kết luận:

Tương quan thuận, mạnh.

Tương quan nghịch, yếu.

Tương quan nghịch, mạnh.

Tương quan thuận, yếu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng (kg) là loại biến số gì?

Liên tục, khác biệt.

Liên tục, tỷ số.

Rời rạc, khác biệt.

Rời rạc, tỷ số.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hệ số tương quan giữa tuổi thai và trọng lượng thai là 0,75, ta có thể kết luận:

Tuổi thai giải thích cho 49% sự thay đổi trọng lượng thai.

Tuổi thai giải thích cho 75% sự thay đổi trọng lượng thai.

Tuổi thai giải thích cho 56% sự thay đổi trọng lượng thai.

Tuổi thai giải thích cho 25% sự thay đổi trọng lượng thai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của sự khác biệt là 0.36 - 0.55 có ý nghĩa là:

Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé trai là 95%.

Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé gái là 95.

Xác suất khoảng này chứa sự khác biệt thực sự của cân nặng trung bình giữa bé trai bé gái là 95%.

Xác suất khoảng này chứa cân nặng trung bình là 95%.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị outlier (Giá trị ngoại lai):

2.

1.

3.

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận về chỉ số chiều cao của trẻ bằng 42 cm:

Giá trị ngoại lai.

Giá trị bình thường.

Cả hai đáp án trên đều đúng

Cả hai đáp án trên đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị bách phân vị thứ 25 gần nhất với:

51cm.

57cm.

60cm.

53cm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị bách phân vị thứ 75 gần nhất với:

56cm.

60cm.

51cm.

53cm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị trung vị gần nhất với:

55cm.

60cm.

50cm.

51cm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn cân nặng của bé trai:

4,5923.

4,5972.

0, 89.

0,62593.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn cân nặng của bé gái:

0.28.

0.48.

0.68.

Không đủ dữ kiện để trả lời.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phân phối cân nặng của bé trai không bình thường, các giá trị tập trung và phân tán được dùng để mô tả là:

4, 5923 – 0,62593.

4, 5927 – 0,62593.

4, 6200 – 0, 89.

4, 600 – 0,392.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định về phân bố cân nặng của trẻ:

Phân bố lệch trái.

Phân bố đều.

Phân bố lệch phải.

Phân bố chuẩn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố cân nặng trẻ 1 tháng tuổi . Có bao nhiêu giá trị outlier (Ngoại lai):

Phân bố cân nặng trẻ 1 tháng tuổi . Có bao nhiêu giá trị outlier (Ngoại lai): (ảnh 1)

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh/Chị trong gia đình của em bé 1 tháng tuổi . Tỷ lệ trẻ sống trong một gia đình chưa có, Anh/Chị (Singleton) gần với:

Anh/Chị trong gia đình của em bé 1 tháng tuổi . Tỷ lệ trẻ sống trong một gia đình chưa có, Anh/Chị (Singleton) gần với: (ảnh 1)

12%.

38%.

21%.

32%.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số anh chị em (parity) nhận các giá trị: con một, 1 anh chị em, 2 anh chị em, từ 3 anh chị em trở lên. Đây là biến số gì?

Thứ tự.

Rời rạc, khác biệt.

Định danh.

Rời rạc, tỷ số.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta tính được BMI = weight / length^2. BMI là biến số gì?

Rời rạc, khác biệt.

Thứ tự.

Liên tục, tỷ số.

Rời rạc, tỷ số.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài length (cm) là biến số gì?

Liên tục, khác biệt.

Rời rạc, khác biệt.

Rời rạc, tỷ số.

Liên tục, tỷ số.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình độ học vấn mẹ (education) nhận các giá trị là cấp 2, cấp 3, đại học/ cao đẳng trở lên. Đây là biến số gì?

Thứ tự.

Nhị giá.

Định danh.

Định lượng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng lúc sanh weight (kg) là biến số gì?

Liên tục, khác biệt.

Liên tục, tỷ số.

Rời rạc, khác biệt.

Rời rạc, tỷ số.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã số (id) là biến số gì?

Định lượng.

Thứ tự.

Nhị giá.

Định danh.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi vòng đầu headc (cm) là biến số gì?

Rời rạc, tỷ số.

Liên tục, tỷ số.

Rời rạc, khác biệt.

Liên tục, khác biệt.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới tính (nam, nữ) là biến số gì?

Thứ tự.

Nhị giá.

Định lượng.

Định danh.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng?

Trong thống kê, tham số là một hằng số.

Chuyển đổi biến số có thể làm thay đổi bản chất biến số.

Mã hóa biến số không làm thay đổi bản chất biến số.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng lúc sanh trung bình là:

4.3250.

4.3481.

4.3431.

4.4038.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack