vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng trẻ 1 tháng tuổi được mô tả bằng biểu đồ Histogram. Kết luận gì về phân phối của cân nặng?

Cân nặng trẻ 1 tháng tuổi được mô tả bằng biểu đồ Histogram. Kết luận gì về phân phối của cân nặng? (ảnh 1)

Phân phối lệch trái.

Phân phối lệch phải.

Phân phối chuẩn, đối xứng.

Không xác định được.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Số trẻ có ít hơn 1 anh chị:

154.

305.

34.4.

151.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối liên hệ giữa tình trạng nhẹ cân (có, không) và tình trạng. Biểu đồ thích hợp nhất để mô tả ng sinh non (có, không) là:

Bar (Biểu đồ cột chồng).

Histogram

Boxplot.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Bé có cân nặng nhỏ nhất và lớn nhất là:

4.3695; 4.3300.

4.3138; 4.4251.

2.92, 6.49.

0.82; 3.57.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Giả sử cân nặng trẻ 1 tháng tuổi (biến weight) có phân phối bình thường, giá trị trung tâm được chọn để mô tả biến này là:

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Giả sử cân nặng trẻ 1 tháng tuổi (biến weight) có phân phối bình thường, giá trị trung tâm được chọn để mô tả biến này là: (ảnh 1)

4.3695.

4.3300.

0.59913.

0.82.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Giả sử cân nặng trẻ 1 tháng tuổi (biến weight) có phân phối bình thường, giá trị phân tán được chọn để mô tả biến này là:

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Giả sử cân nặng trẻ 1 tháng tuổi (biến weight) có phân phối bình thường, giá trị phân tán được chọn để mô tả biến này là: (ảnh 1)

4.3695.

4.3300.

0.59913.

0.82.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ boxplot về chiều dài (length) của trẻ, nhận xét nào về phân phối của chiều dài?

Quan sát biểu đồ boxplot về chiều dài (length) của trẻ, nhận xét nào về phân phối của chiều dài? (ảnh 1)

Xấp xỉ phân phối chuẩn, đối xứng S1.

Phân phối lệch trái.

Phân phối lệch phải.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ boxplot về chiều dài (biến length, cm) của trẻ, khoảng tứ phân vị gần giá trị nào nhất?

Quan sát biểu đồ boxplot về chiều dài (biến length, cm) của trẻ, khoảng tứ phân vị gần giá trị nào nhất? (ảnh 1)

35.

10.

3.5.

15.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Dựa vào bảng kết quả dưới đây). Giá trị trung vị cân nặng trẻ 1 tháng tuổi là:

4.3300.

4.3695.

4.3647.

0.02831.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng (kg) là loại biến số gì?

Liên tục, khác biệt.

Liên tục, tỷ số.

Rời rạc, khác biệt.

Rời rạc, tỷ số.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới tính (nam, nữ) là biến số gì? (Chọn câu chính xác nhất)

Định tính.

Định danh.

Thứ tự.

Nhị giá.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức trình bày số liệu nào thích hợp nhất để mô tả biến giới tính (nam, nữ)?

Văn bản.

Boxplot.

Scatter plot.

Histogram.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng trung bình của bé trai (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:

4.59.

4.62.

4.14.

4.52.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tin cậy 95% của cân nặng trung bình bé gái là:

4.52 - 4.67.

4.08 - 4.20.

Tất cả đều đúng.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bé trai nhẹ nhất có cân nặng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:

4.59.

2.98.

6.49.

4.62.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cân nặng của bé trai không phải phân phối bình thường, giá trị trung tâm và giá trị phân tán được chọn để mô tả lần lượt là:

4.59 và 0.63.

4.62 và 0.89.

4.59 và 0.89.

4.62 và 0.63.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn cân nặng của bé gái là bao nhiêu biết căn bậc hai của 275 là 16.58

0.28.

0.48.

0.68.

Không đủ dữ kiện để trả lời.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ người mắc bệnh giun chỉ là:

55.9%.

44.1%.

51.7%.

48.3%.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ người mắc bệnh giun chỉ trong nhóm có tiêu thụ thịt là:

75.8%.

82.0%.

42.4%.

50%.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhịp tim là biến?

Rời rạc, tỉ số.

Rời rạc, khác biệt.

Liên tục, tỉ số.

Liên tục, khác biệt.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ tập trung của số liệu:

Trung bình (Mean).

Trung vi. (Median).

Yếu vi. (Mode).

Biên độ (Range).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ phân tán của số liệu:

Phương sai (Variance).

Trung vị (Median).

Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Khoảng tứ phân vi. (Interquartile range).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất về độ lệch chuẩn:

Độ lệch chuẩn càng lớn thì sự phân tán càng tăng.

Độ lệch chuẩn bằng không khi không có sự phân tán.

Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chọn 100 mẫu (có cùng cỡ mẫu, cùng phương pháp chọn mẫu) từ một quần thể và vẽ biểu đồ Histogram bao gồm các số trung bình của các mẫu, chúng ta có:

Phân bố của cỡ mẫu.

Phân bố của trung bình mẫu.

Phân bố của tỷ lệ mẫu.

Phân bố của phương sai mẫu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ nào sau đây thích hợp để biểu diễn điểm thi tin học ngày 14/04/2022?

Biểu đồ Histogram, Boxplot.

Đường biểu diễn tần số tương đối dồn.

Hai câu kia đều đúng.

Hai câu kia đèu sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack