vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 2
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số chiều cao và trọng lượng được gọi là [Chọn một đáp án]:

Đồ thị tương quan.

Phân tán đồ (Biểu đồ Scatter/Biểu đồ chấm điểm).

Đa giác tần suất.

Tổ chức đồ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số huyết áp tâm thu và lượng muối tiêu thụ được gọi là [Chọn một đáp án]:

Biểu đồ hình bánh.

Đa giác tần suất.

Tổ chức đồ.

Phân tán đồ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 100; 103; 102; 107; 104. [Chọn một đáp án]:

102.

103.

102,5.

104.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 1; 6; 9; 8; 2; 4; 5; 3. [Chọn một đáp án]:

4,0.

5,0.

5,5.

4,5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu 2; 2; 5; 3; 7; 7; 8; 9. Giá trị trung vị bằng [Chọn một đáp án]:

5.

7.

3.

6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu 1; 2; 3; 4; 5; 6. Giá trị trung vị bằng [Chọn một đáp án]:

4,

6.

3.

3,5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà nghiên cứu phỏng vấn 200 thanh niên và ghi nhận được có khoảng 47 thanh niên hút thuốc lá. Tỷ lệ hút thuốc lá trong thanh niên là [Chọn một đáp án]:

0,255.

0,235.

0,325.

0,250.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng tứ vị của dãy số liệu số liệu: 1; 9; 8; 3; 4; 5; 3; 15; 7; 12; 9; 6. [Chọn một đáp án]:

4,0 - 8,5.

6,5 - 8,5.

3,5 - 9,0 ( = 5.5).

6,8 - 10,8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm tuổi được chia làm 4 nhóm gồm < 40, 40 - 50, 51 - 60 và >60. Biến số này là loại biến số [Chọn một đáp án]:>

Thứ tự.

Nhị giá.

Định danh.

Định lượng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm tuổi được chia làm 4 nhóm gồm < 40, 40 - 50, 51 - 60 và >60. Thống kê mô tả cho biến số nhóm tuổi là [Chọn một đáp án]:>

Tỉ lệ.

Trung vị.

Trung bình.

Ðộ lệch chuẩn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nghề nghiệp có 3 giá trị gồm công nhân, công nhân viên chức và lao động tự do. Biến số này là loại biến số gì? [Chọn một đáp án]:

Định lượng.

Nhị giá.

Thứ tự.

Định danh.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người được xem là béo phì khi chỉ số BMI ≥23. Biến số béo phì là loại biến số [Chọn một đáp án]:

Định lượng.

Nhị giá.

Danh định.

Thứ tự.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghề nghiệp “công nhân” là [Chọn một đáp án]:

Một biến số.

Một giả thuyết nghiên cứu

Giá trị của một biến số.

Một tỉ số.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của trình độ học vấn là [Chọn một đáp án]:

Biểu đồ hình thanh.

Tổ chức đồ.

Đa giác tần suất.

Biểu đồ hình chuông.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của huyết áp tâm thu là [Chọn một đáp án]:

Ðồ thị hình bánh.

Tổ chức đồ

Tất cả đều sai(Biểu đồ Histogram mới đúng).

Biểu đồ hình thanh.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ sốhuyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Giá trị trung bình của huyết áp tâm thu làbao nhiêu?[Chọn một đáp án]:

114,0.

114,7.

116,0.

114,5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Độ lệch chuẩn của huyết áp tâm thu có giá trị là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

18,4.

18,2.

17,9.

18,7.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt.Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90, 120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Biên độ số liệu của huyết áp tâm thu là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

91 - 168.

90 - 168.

90 - 170.

89 - 170.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Trung vị của huyết áp tâm thu có giá trị là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

115.

110.

120.

105.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tứ phân vị của huyết áp tâm thu là bao nhiêu?

100 - 115.

105 - 120.

100 - 120.

105 – 115

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Sai số chuẩn của huyết áp tâm thu có giá trị là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

4,1.

4,0.

4,2.

4,3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90, 120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tin cậy 95% của huyết áp tâm thu là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

106,1 - 122,9.

105,5 - 122,5.

105,9 - 123,6.

107,2 - 124,8.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tin cậy 99% của huyết áp tâm thu là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

105,7 - 123,3.

105,1 - 123,9.

103,0 - 125,9.

104,3 - 124,7.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90, 120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Yếu vị của huyết áp tâm thu có giá trị là bao nhiêu? [Chọn một đáp án]:

100.

120.

110.

90.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu 2, 2, 5, 3, 7, 7, 8, 9. Giá trị trung vị bằng: [Chọn một đáp án]:

7.

6.

5.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack