vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê y học có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến định tính nhiều giá trị thứ tự khác với biến định tính định danh.

Có sự sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến.

Giá trị của biến không phải là con số do cân, đo.

Không thể sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến.

Giá trị của biến là số nguyên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất

Chỉ có biến định lượng liên tục chuyển thành biến định tính.

Không thể chuyển đổi qua lại giữa biến định tính và biến định lượng.

Biến định lượng có thể chuyển thành biến định tính.

Biến định tính có thể chuyển thành biến định lượn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất

Biến định lượng có tất cả các tính chất của biến định tính.

Biến định tính có mức độ đo lường cao hơn biến định lượng.

Biến định tính có tất cả các tính chất của biến định lượng.

Chỉ có biến định lượng liên tục mới có tất cả các tính chất của biến định tính.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến nào sau đây là biến định lượng rời rạc

Chiều cao (cm).

Nhóm máu (A, B, O, AB).

Số con trong một gia đình.

Cân nặng (kg).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến nào sau đây là biến định tính định danh:

Tuổi (năm).

Phân loại tuổi (tuổi trẻ, tuổi trung niên, tuổi già).

Dân tộc (Kinh, Khơ me, Hoa, Chăm).

Chiều cao (cm).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến nào sau đây không là biến định tính?

Giới tính (Nam, nữ).

Tình trạng cân nặng trẻ em: Trẻ nhẹ cân (<2500g), bình thường (>=2500g).2500g),>

Tuổi (năm).

Tình trạng hôn nhân (Độc thân, kết hôn, ly dị, khác).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến nào sau đây là biến định tính?

Mức độ nghiêm trọng của máu khó đông (nhẹ, vừa, nặng).

Chiều cao (m).

Đường huyết (cg/l).

Giảm huyết áp sau khi điều trị hạ huyết áp (mmHg).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ nào được dùng để mô tả phân phối chiều cao của các đối tượng trong nghiên cứu:

Phân tán.

Histogram.

Hình cột.

Hình quạt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ mô tả phân phối cân nặng của 464 trẻ sơ sinh dưới đây để chọn đáp án đúng nhất

Không đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 3,1 kg.

Đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 2,5 kg.

Đối xứng, cân nặngtrung bình khoảng 3,1 kg

Không đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 2,5 kg.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ tập trung của số liệu?

Trung vị (Median).

Biên độ (Range).

Yếu vị (Mode).

Trung bình (Mean).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ phân tán của số liệu?

Trung vị (Median).

Phương sai (Variance).

Biên độ (Range).

Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đại lượng nào sau đây được dùng để báo cáo khi số liệu có phân bố chuẩn

Trung vị (Median), Biên độ (Range).

Yếu vị (Mode), Biên độ (Range).

Trung vị (Median), Tứ phân vị (Quartiles).

Trung bình (Mean), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đại lượng nào sau đây được dùng để báo cáo khi số liệu có phân bố không chuẩn

Trung vị (Median), khoảng tứ phân vị (Interquatiles Range).

Yếu vị (Mode), Biên độ (Range).

Trung bình (Mean), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Trung vị (Median), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân : 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của biên độ (Range = Max - Min) là:

3.

4.

5.

8.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân : 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của yếu vị (Mode) là:

8.

4.

7.

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân : 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của trung bình (Mean) và độ lệch chuẩn (Standard deviation) là:

4 và 1,7.

4,9 và 2,3.

4,9 và 1,8.

4,9 và 1,7.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nào là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

Thương số thông minh.

Dân tộc.

Nồng độ androgen trong huyết tương.

Cân nặng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nào là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

Chỉ số huyết áp tâm thu.

Chỉ số huyết áp tâm trương.

Chiều cao.

Giới tính.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nào là biến số định lượng [Chọn một đáp án]:

Dân tộc.

Chỉ số đường huyết.

Giới tính.

Cao huyết áp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nào là biến số định lượng [Chọn một đáp án]:

Dân tộc.

Cao huyết áp.

Tuổi.

Giới tính.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến số nào sau đây là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

Có hút thuốc lá hay không.

Tuổi.

Cân nặng.

Chiều cao.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày nồng độ cholesterol trong máu ở bệnh nhân bệnh mạch vành là [Chọn một đáp án]:

Biểu đồ hình thanh.

Biểu đồ hình bánh.

Tổ chức đồ.

Histogram(Đa giác tần suất).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối giới tính của các bệnh nhân bị bệnh lao là [Chọn một đáp án]:

Tổ chức đồ.

Biểu đồ hình bánh(Biểu đồ hình tròn).

Biểu đồ hình hộp.

Đa giác tần suất.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của huyết áp tâm thu là [Chọn một đáp án]:

Ðồ thị hình bánh.

Tổ chức đồ.

Biểu đồ hình thanh.

Tất cả đều sai (Histogram mới đúng).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của trình độ học vấn là [Chọn một đáp án]:

Tổ chức đồ.

Đa giác tần suất.

Biểu đồ hình thanh.

Biểu đồ hình chuông.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack