vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thuế tài sản và thu khác  có đáp án - Phần 2
Quiz

200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thuế tài sản và thu khác có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A là một hộ nông dân ở đồng bằng Bắc Bộ có diện tích đất trồng cây hàng năm là 3 ha, diện tích đất trồng cây lâu năm là 10 ha. Theo thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, ông A phải nộp thuế SDĐNN bổ sung đối với:

Diện tích đất trồng cây hàng năm

Diện tích đất trồng cây lâu năm

Cả hai loại đất

Không phải nộp thuế SDĐNN bổ sung

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông B là một hộ nông dân ở đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích đất trồng cây hàng năm là 3 ha, diện tích đất trồng cây lâu năm là 15 ha. Theo thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, ông B phải nộp thuế SDĐNN bổ sung đối với:

Diện tích đất trồng cây hàng năm

Diện tích đất trồng cây lâu năm

Cả hai loại đất

Không phải nộp thuế SDĐNN bổ sung

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định tại thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, số thuế SDĐNN bổ sung được xác định bằng:

1,2 nhân với (x) Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.

Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.

20% nhân với (x) thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích đất chịu thuế

120% nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích chịu thuế

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định tại thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, số thuế SDĐNN phải nộp đối với diện tích đất vượt hạn mức phải chịu thuế SDĐNN bổ sung được xác định bằng:

1,2 nhân với (x) Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.

Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.

20% nhân với (x) thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích đất chịu thuế

120% nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích đất chịu thuế

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai được áp dụng đối với:

Hộ gia đình nông dân bị thiệt hại

Tổ chức kinh tế sử dụng đất nông nghiệp bị thiệt hại

Hộ gia đình nông dân và tổ chức kinh tế sử dụng đất nông nghiệp bị thiệt hại

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, tỷ lệ giảm thuế SDĐNN do thiên tai tương ứng với tỷ lệ thiệt hại nếu tỷ lệ thiệt hại là:

Dưới 10%

Từ 10% đến dưới 20%

Từ 20% đến dưới 30%

Từ 30% đến dưới 40%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, tỷ lệ giảm thuế SDĐNN do thiên tai là 60% nếu tỷ lệ thiệt hại là:

Từ 10% đến dưới 20%

Từ 20% đến dưới 30%

Từ 30% đến dưới 40%

Từ 40% trở lên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, tỷ lệ giảm thuế SDĐNN do thiên tai là 80% nếu tỷ lệ thiệt hại là:

Tỷ lệ thiệt hại từ 10% đến dưới 20%

Từ 20% đến dưới 30%

Từ 30% đến dưới 40%

Từ 40% trở lên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, tỷ lệ giảm thuế SDĐNN do thiên tai là 100% nếu tỷ lệ thiệt hại là:

Từ 30% trở lên

Từ 35% trở lên

Từ 40% trở lên

Từ 45% trở lên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam, hạng đất SDĐNN được ổn định trong thời gian:

5 năm

10 năm

12 năm

15 năm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phân hạng đất trồng cây lâu năm dựa vào: Chất đất, vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu thời tiết và điều kiện tưới tiêu áp dụng đối với đất:

Đất trồng cây lâu năm ở những nơi trồng chuyên canh

Đất trồng cây lâu năm xen kẽ với đất trồng cây hàng năm

Đất vườn hoặc đất trồng nhiều loại cây lâu năm khác nhau

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thuộc loại thuế:

Tiêu dùng

Thu nhập

Tài sản

Gián thu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam là:

Tổ chức có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN

Cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN

Hộ gia đình có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam là:

Tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN

Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN trong trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Cả A và B

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam là:

Tổ chức, cá nhân đi thuê đất phi nông nghiệp của nhà nước

Tổ chức, cá nhân đi thuê đất phi nông nghiệp của tổ chức, cá nhân khác

Cả A và B

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp không chịu thuế nhưng được tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng vào mục đích kinh doanh

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

Đất ở

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất xây dựng khu công nghiệp

Đất để khai thác khoáng sản trừ trường hợp khai thác không ảnh hưởng đến lớp đất hoặc mặt đất

Đất để sản xuất vật liệu xây dựng

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh

Đất có công trình đình, đền, nhà thờ họ

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất xây dựng nhà ở

Đất xây dựng khu công nghiệp

Đất xây dựng để làm các công trình phục vụ sản xuất nông nghiệp

Đất xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:

Đất xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh

Đất xây dựng trường học

Đất làm sân vườn quanh nhà ở

Đất được cấp phép nhưng chưa xây dựng nhà ở

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam là:

Diện tích tính thuế, hạng đất, định suất thuế trên một đơn vị diện tích

Diện tích tính thuế, giá đất tính thuế trên một đơn vị diện tích, thuế suất

Diện tích tính thuế, định suất thuế trên một đơn vị diện tích

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích đất ở tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam là:

Diện tích đất ở được cấp phép sử dụng

Diện tích đất thực tế xây dựng nhà ở

Diện tích nhà ở thực tế sử dụng đối với nhà nhiều tầng, nhiều hộ ở

Một trong các trường hợp trên tùy thuộc vào điều kiện thực tế.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành áp dụng đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư là:

Diện tích nhà ở thực tế sử dụng của từng hộ gia đình, cá nhân

Diện tích nhà ở của từng hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhân (x) Hệ số phân bổ theo quy định

Diện tích nhà ở của từng hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhân (x) Hệ số phân bổ quy định cụ thể theo từng tầng

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số phân bổ dùng để xác định diện tích tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành áp dụng đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (trường hợp không có tầng hầm) được xác định bằng:

Được quy định hệ số cụ thể, phân biệt đối với từng tầng nhà

Diện tích thực tế sử dụng của từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhân (x) hệ số của từng tầng

Diện tích đất xây dựng nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư chia (:) cho tổng diện tích nhà của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng

Không phải các phương án trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack