2048.vn

200+ câu trắc nghiệm Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế - Phần 1

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của thương hiệu đối với khách hàng

tiết kiệm chi phí, công sức và thời gian tìm kiếm

xây dựng hình ảnh doanh nghiệp và hình ảnh sản phẩm trong tâm trí khách hàng

mang lại lợi thế cạnh tranh

tăng cường vị thế nền kinh tế

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp

thúc đẩy phát triển nền kinh tế

là hình ảnh quốc giá, là niềm tự hào dân tộc

cung cấp khả năng dự báo và đảm bảo lượng cầu cho doanh nghiệp

tạo công ăn việc làm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là chức năng của thương hiệu?

Thương mại

Thông tin và chỉ dẫn

Nhận biết và phân biệt

Kinh tế

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là lợi thế marketing của thương hiệu mạnh

Phản ứng ít hơn đối với sự giảm giá

hợp tác và hỗ trợ thương mại lớn hơn

Bị tổn thương bởi các khủng hoảng marketing

Tính hữu hiệu của truyền thông marketing giảm đi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chức năng của thương hiệu không bao gồm:

Bao bì

Kiểu dáng

Hệ thống phân phối

Nhân cách hóa thương hiệu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là chức năng quan trọng nhất của thương hiệu:

Kinh tế

Tạo sự cảm nhận và tin cậy

Thông tin và chỉ dẫn

Nhận biết và phân biệt

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là sự khác biệt giữa thương hiệu và nhãn hiệu

Thương hiệu được pháp luật bảo vệ, nhãn hiệu thì không

Nhãn hiệu là những yếu tố mang tính vô hình, thương hiệu là những yếu tố mang tính hữu hình

Một nhà sản xuất một sản phẩm nhất định thường được đặc trưng một thương hiệu nhưng có thể có nhiều nhãn hiệu

Nhãn hiệu hàng hóa thể hiện sự kì vọng của khách hàng về sản phẩm, thương hiệu thể hiện sự hiện thực hóa kì vọng ấy

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi xuất xứ và chỉ dẫn địa lý khác nhau như thế nào?

Tên gọi xuất xứ được bảo hộ còn chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ

Hàng hóa mang tên địa lý của một địa phương là nơi hàng hóa được sản xuất thì không cần có tính chất, chất lượng đặc thù do yếu tố địa lý quyết định. Trong khi đó, hàng hóa mang chỉ dẫn địa lý của một địa phương thì bắt buộc phải có tính chất đặc thù do yếu tố địa lý quyết định

Chỉ dẫn địa lý là dấu hiệu chỉ tên địa lý của một quốc gia, một khu vực hay một vùng cụ thể nơi sản phẩm được sản xuất mà không cần dựa trên chất lượng, tính chất đặc thù của sản phẩm; tên địa lý thì ngược lại

Tên gọi xuất xứ chỉ bao gồm tên, chỉ dẫn địa lý còn gồm nhiều yếu tố khác như logo, slogan

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng trong các phương án sau:

Thương hiệu không phải là một khái niệm pháp lý mà là một khái niệm thương mại.

Thương hiệu không phải là một khái niệm thương mại mà là một khái niệm pháp lý.

Nhãn hiệu không phải là một khái niệm pháp lý mà là một khái niệm thương mại.

Nhãn hiệu không phải là một khái niệm thương mại mà là một khái niệm pháp lý.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẩu hiệu (Slogan) thuộc thành phần nào của thương hiệu:

Thành phần cảm xúc.

Thành phần chức năng.

Thành phần biểu tượng.

Thành phần tượng trưng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ “Make in Vietnam” là

Chỉ dẫn địa lý

Tên gọi xuất xứ

Chỉ dẫn nguồn gốc

Chứng nhận xuất xứ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức mạnh thị trường của thương hiệu mạnh không được thể hiện qua:

Doanh nghiệp đạt được vị thế cao trong ngành nó đang hoạt động

Giúp doanh nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn

Khả năng phân phối rộng khắp và vượt ra khỏi biên giới

Ít bị tổn thương bởi các hành động marketing cạnh tranh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải vai trò của Thương hiệu đối với doanh nghiệp?

Tạo hình ảnh doanh nghiệp và hình ảnh sản phẩm trong tấm trí khách hàng

Là cơ sở để đánh giá sản phẩm, doanh nghiệp

Mang lại lợi thế cạnh tranh cho công ty

Cam kết một tiêu chuẩn hay đẳng cấp chất lượng của môt sản phẩm và đáp ứng mong muốn của khách hàng và thể hiện sự chịu trách nhiệm của doanh nghiệp với sản phẩm đã cung cấp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không là lợi thế marketing của 1 thương hiệu mạnh?

Sự trung thành lớn hơn

Giá trị gia tăng lớn hơn

Cơ hội mở rộng thương hiệu

Phản ứng nhiều đối với sự tăng giá.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố không quyết định cụ thể hình ảnh của DN thông qua cảm nhân của người tiêu dùng là?

Lực lượng lao động

Hệ thống phân phối

Các hoạt động nghiên cứu R&D

Sản phẩm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm của Keller về thương hiệu là?

Thương hiệu là một tập hợp những liên tưởng (associations) trong tâm trí người tiêu dùng, làm tăng giá trị nhận thức của một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Thương hiệu là tổng hợp nhiều yếu tố được hình thành trong tâm trí khách hàng theo thời gian.

Thương hiệu là một cái tên, biểu tượng, ký hiệu, kiểu dáng hoặc sự phối hợp của tất cả các yếu tố này.

Thuật ngữ hợp pháp cho thương hiệu là nhãn hiệu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là một thành phần chức năng của thương hiệu?

Biểu tượng (symbol)

Biểu trưng (Logo)

Sự cá biệt của bao bì

Giá cả sản phẩm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là vai trò của thương hiệu đối với nền kinh tế?

Thúc đẩy phát triển

Giá trị kinh tế

Cung cấp khả năng dự báo lượng cầu cho doanh nghiệp

Vị thế nền kinh tế

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương hiệu không đem lại lợi ích kinh tế nào sau đây cho doanh nghiệp?

Giảm chi phí sản xuất

Tăng cường sự trung thành của khách hàng

Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp

Mở rộng và duy trì thị trường

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố hữu hình của thương hiệu có khả năng nhận phát âm được:

Tên công ty

Logo

Màu sắc

Biểu tượng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ cao nhất và trừu tượng nhất của liên kết thương hiệu là:

Liên kết thái độ

Liên kết về lợi ích

Liên kết về thuộc tính liên quan đến sản phẩm

Liên kết về thuộc tính không liên quan đến sản phẩm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự liên tưởng gồm các cấp độ:

Không nhận biết, nhớ đầu tiên

Không nhận biết, có nhận biết

Không nhận biết, nhớ đầu tiên, có nhận biết

Không nhận biết, nhớ đầu tiên, có nhận biết, nhớ lâu dài

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành tố tạo thành tài sản thương hiệu không bao gồm:6

Nhận biết thương hiệu

Giá trị thương hiệu

Liên kết thương hiệu

Chất lượng được cảm nhận

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chỉ tiêu để xem xét cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ vô hình không bao gồm:

Năng lực phục vụ

Đồng cảm

Phương tiện hữu hình

Tính thẩm mỹ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị thương hiệu cần dựa vào những yếu tố nào?

Năng lực cốt lõi, cơ hội thị trường, lợi thế cạnh tranh

Cơ hội thị trường, hành vi khách hàng, môi trường văn hóa

Lợi thế cạnh tranh, lợi thế kinh tế, pháp luật – chính trị

Năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh, môi trường vĩ mô

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết về lợi ích bao gồm

Lợi ích chức năng, lợi ích biểu tượng, lợi ích kinh nghiệm

Lợi ích chức năng, lợi ích mô hình, lợi ích kinh tế

Lợi ích kinh tế, lợi ích văn hóa, lợi ích chính trị

Lợi ích cá nhân, lợi ích biểu tượng, lợi ích xã hội

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sở hữu trí tuệ trong tài sản vô hình bao gồm:

Sáng chế & mẫu hữu ích, nhãn hiệu, quyền tác giả, kiểu dáng công nghiệp, các phương thức kinh doanh

Nguồn nhân lực, các phương thức kinh doanh, các mỗi quan hệ kinh doanh

Thiết kế, bố trí mạch tích hợp, nhãn hiệu, nguồn nhân lực, kiểu dáng công nghiệp, tên thương mại

Sáng chế & mẫu hữu ích, nhãn hiệu, quyền tác giả, kiểu dáng công nghiệp, tên thương mại, thiết kế, bố trí tích hợp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính không liên quan đến sản phẩm không bao gồm:

Giá

Hình tượng người sử dụng

Tính cách thương hiệu

Chất lượng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình tháp trung thành thương hiệu - Brand Dynamics Pyramid của Miilward Brown gồm mấy cấp độ:

4

5

6

7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải một dạng của liên kết thương hiệu

Liên kết thuộc tính

Liên kết thái độ

Liên kết lợi ích

Liên kết chất lượng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack