vietjack.com

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (P3)
Quiz

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (P3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:

A. 600

B. 300

C. 1200

D. 1500

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u = (1;0;1) v = (0;1;-2)

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:154083897653.png. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:

A. K(1;-1;1)

B. F(0;1;2)

C. E(1;1;2)

D. H(1;2;0).

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x² + y² + z² - 2x + 4y - 6z + 9 =0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(-1;2;3), R=√5

B. I(1;-2;3), R=√5

C. I(1;-2;3), R=5

D. I(-1;2;-3), R=5.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:

A. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=4

B. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=8

C. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2√2

D. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x² + y² + z² - 2x + 4z + 1= 0. Tâm của mặt cầu là điểm:

A. I(1;-2;0)

B. I(1;0;-2)

C. I(-1;2;0)

D. I(0;1;2).

7. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)²+(y-2)²+(z-1)²=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(-1;2;1)  R=3

B. I(-1;2;1)  R=9

C. I(1;-2;-1)  R=3

D. I(1;-2;-1)  R=9.

8. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:

A.  +  +  + 6x + 2y - 8z - 26 = 0

B.  +  +  - 6x + 2y - 8z + 20 = 0

C.  +  +  + 6x - 2y + 8z - 20 = 0

D.  +  +  - 6x + 2y - 8z + 26 = 0.

9. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2=0.

A. I(-1;-2;1),R=2

B. I(1;2;-1),R=2√2

C. I(-1;-2;1),R=2√2

D. I(1;2;-1),R=2.

10. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-5)² + (y-1)² + (z+2)²=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=18

B. R=9

C. R=3

D. R=6.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. Tâm I(-1;2;-3)  bán kính R=4

B. Tâm I(1;-2;3)  bán kính R=4

C. Tâm I(-1;2;3)  bán kính R=4

D. Tâm I(1;-2;3)  bán kính R=16.

12. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.

A. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)2=2

B. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)²=1

C. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)2=1

D. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)²=4.

13. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(1;-2;0), R=5

B. I(-1;2;0), R=25

C. I(1;-2;0), R=25

D. I(-1;2;0), R=5.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R=4 là:

A. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=16

B. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=4

C. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=4

D. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=16.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là  x²+y²+z²-2x-4y-6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S).

A. 42π

B. 36π

C. 9π

D. 12π.

16. Nhiều lựa chọn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x+1)²+(y-3)²+z²=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I(-1;3;0), R=4

B. I(1;-3;0), R=4

C. I(-1;3;0), R=16 

D. I(1;-3;0), R=16.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): ( x-5 )²+( y-1 )²+( z+2 )²=16. Tính bán kính của (S).

A. 4

B. 16

C. 7

D. 5.

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²-2x-4y-6z-11=0. Toạ độ tâm T của (S) là:

A. T(1;2;3)

B. T(2;4;6)

C.  T(-2;-4;-6)

D. T(-1;-2;-3)

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:

A. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=2

B. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=2

C. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=√2

D. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=√2.

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A. (x-1)² +  + (z+2)² =9

B. (x-1)² +y² + (z+2)² =3

C. (x+1)² +  + (z-2)² =3

D. (x+1)² +  + (z-2)² =9.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. I(-1/2;1;0)  R 1/4

B. I(1/2;1;0)  R = 1/2

C. I(1/2;-1;0)  R = 1/2

D. I(-1/2;1;0)  R 1/2

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x+6y-6=0. Bán kính của (S) bằng:

A. √46

B. 16

C. 2

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).

A. d = 1/3

B. d = √3/3

C.  d = 3

D. d = 1

24. Nhiều lựa chọn

#2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi 154083897654.png #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ cau-24-phan-3-toa-do-kg-2.PNG. Tìm tọa độ véc-tơ 154083897654.png.

A. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1.PNG = (15;9;7)

B. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG = (9;3;-9).

C. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG = (3;-9;9)}

D.  = (9;7;15)}

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x-4y+5z-2=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P?

A. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-5;-2)

B. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(-4;5;-2)

C. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-4;5)

D. cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-4;2).

© All rights reserved VietJack