vietjack.com

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (P3)
Quiz

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (P3)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:

600

300

1200

1500

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u = (1;0;1) v = (0;1;-2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:154083897653.png. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:

K(1;-1;1)

F(0;1;2)

E(1;1;2)

H(1;2;0).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x² + y² + z² - 2x + 4y - 6z + 9 =0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

I(-1;2;3),R=√5

I(1;-2;3),R=√5

I(1;-2;3),R=5

I(-1;2;-3),R=5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:

x2+(y-2)2+(z-2√2)2=4

x2+(y-2)2+(z-2√2)2=8

x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2√2

x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x² + y² + z² - 2x + 4z + 1= 0. Tâm của mặt cầu là điểm:

I(1;-2;0)

I(1;0;-2)

I(-1;2;0)

I(0;1;2).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)²+(y-2)²+(z-1)²=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

I(-1;2;1)vàR=3

I(-1;2;1)vàR=9

I(1;-2;-1)vàR=3

I(1;-2;-1)vàR=9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:

x²+y²+z²+6x+2y-8z-26=0

x²+y²+z²-6x+2y-8z+20=0

x²+y²+z²+6x-2y+8z-20=0

x²+y²+z²-6x+2y-8z+26=0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2=0.

I(-1;-2;1),R=2

I(1;2;-1),R=2√2

I(-1;-2;1),R=2√2

I(1;2;-1),R=2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-5)² + (y-1)² + (z+2)²=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

R=18

R=9

R=3

R=6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

TâmI(-1;2;-3)vàbánkínhR=4

TâmI(1;-2;3)vàbánkínhR=4

TâmI(-1;2;3)vàbánkínhR=4

TâmI(1;-2;3)vàbánkínhR=16.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.

(x-3)²+(y+1)²+(z-2)2=2

(x-3)²+(y+1)²+(z-2)²=1

(x+3)²+(y-1)²+(z+2)2=1

(x+3)²+(y-1)²+(z+2)²=4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

I(1;-2;0),R=5

I(-1;2;0),R=25

I(1;-2;0),R=25

I(-1;2;0),R=5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R=4 là:

(x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=16

(x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=4

(x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=4

(x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=16.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là  x²+y²+z²-2x-4y-6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S).

42π

36π

9π

12π.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x+1)²+(y-3)²+z²=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

I(-1;3;0),R=4

I(1;-3;0),R=4

I(-1;3;0),R=16

I(1;-3;0),R=16.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): ( x-5 )²+( y-1 )²+( z+2 )²=16. Tính bán kính của (S).

4

16

7

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²-2x-4y-6z-11=0. Toạ độ tâm T của (S) là:

T(1;2;3)

T(2;4;6)

T(-2;-4;-6)

T(-1;-2;-3)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:

(x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=2

(x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=2

(x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=√2

(x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=√2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

(x-1)²+y²+(z+2)²=9

(x-1)²+y²+(z+2)²=3

(x+1)²+y²+(z-2)²=3

(x+1)²+y²+(z-2)²=9.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

I(-1/2;1;0)vàR= 1/4

I(1/2;1;0)vàR=1/2

I(1/2;-1;0)vàR=1/2

I(-1/2;1;0)vàR= 1/2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x+6y-6=0. Bán kính của (S) bằng:

√46

16

2

4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).

d = 1/3

d = √3/3

d = 3

d = 1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

#2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi 154083897654.png #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ cau-24-phan-3-toa-do-kg-2.PNG. Tìm tọa độ véc-tơ 154083897654.png.

=(15;9;7)

=(9;3;-9).

=(3;-9;9)}

=(9;7;15)}

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x-4y+5z-2=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P?

cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-5;-2)

cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(-4;5;-2)

cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-4;5)

cau-24-phan-3-toa-do-kg-1-1.PNG=(3;-4;2).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack