vietjack.com

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 7
Quiz

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 7

A
Admin
33 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chức năng của công cụ Dodge là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm màu của ảnh pha lẫn với nhau

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật sử dụng công cụ Pen Tool thì phải sử dụng phím nào để bỏ nửa tay đòn của điểm trước và tạo điểm tiếp theo?

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Phím cách

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật sử dụng công cụ Pen Tool sau khi tạo xong vùng bao quanh đối tượng muốn biến thành vùng chọn nét đứt:

A. Nhấn phím Enter

B. Giữ phím Alt và nhấn Enter

C. Giữ phím Ctrl và nhấn Enter

D. Giữ phím Shift và nhấn Enter

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đây là bảng màu nào?

A. Bảng màu Curves

B. Bảng màu Levels

C. Bảng màu Hue

D. Bảng màu Color Balance

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn công cụ số bao nhiêu trong hình dưới đây để xuất hiện bảng hiệu chỉnh chữ:

A. Công cụ số 4

B. Công cụ số 7

C. Công cụ số 8

D. Không có công cụ nào đúng mà có cách khác

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chức năng của công cụ Sharpen là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm mờ ảnh

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào tạo hiệu ứng gió thổi?

A. Filter/ Noise/ Wind

B. Filter/ Blur/ Wind

C. Filter/ Artistic/ Wind

D. Filter/ Stylize/ Wind

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào tạo hiệu ứng tạo xoáy tròn?

A. Filter/ Distort/ Twirl

B. Filter/ Noise/ Twirl

C. Filter/ Blur/ Twirl

D. Filter/ Pixelate/ Twirl

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bộ lọc nhóm Distort trong menu Filter có chức năng?

A. Làm biến dạng hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D

B. Làm chất liệu hình ảnh nhoè theo phong cách hội hoạ

C. Làm mờ ảnh

D. Bổ sung nhiễu vào hình ảnh

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chế độ màu CMYK có:

A. 3 kênh (Channels)

B. 4 kênh (Channels)

C. 5 kênh (Channels)

D. 6 kênh (Channels)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ……..trực tiếp thành Grayscale:

A. RGB

B. CMYK

C. Cả a và b

D. Không thực hiện được

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nút công cụ trong bảng Layer là:

A. Nút tắt dẫn tới Blending Options

B. Nút tắt dẫn tới Hộp thoại thiết lập chế độ mặt nạ

C. Nút tắt dẫn tới các chế độ hoà trộn của Layer

D. Nút tắt dẫn tới các bảng màu

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi xuất ra File Photoshop để gửi cho 1 ai đó phải lưu ý:

A. Khổ giấy người kia lựa chọn in

B. Photoshop của người kia dùng chế độ màu nào RGB hay CMYK

C. Độ phân giải của màn hình máy tính của người kia

D. Phiên bản Photoshop thấp không đọc được File của Photoshop phiên bản cao

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hộp thoại sau trong bảng Layer là:

A. Chế độ hoà trộn của Layer

B. Chế độ mặt nạ của Layer

C. Chế độ liên kết của Layer

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Resolution” là:

A. Chọn chế độ màu nền của File

B. Thiết lập số Bit của màu trong File

C. Thiết lập kênh cho File

D. Thiết lập độ phân giải của File

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong Blending Option thuộc tính nào thêm các quầng sang phát ra từ bên ngoài?

A. Drop Shadow

B. Inner Shadow

C. Outer Glow

D. Inner Glow

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong Blending Option thuộc tính nào tạo bóng đổ phía sau các nội dung của lớp:

A. Drop Shadow

B. Inner Shadow

C. Outer Glow

D. Inner Glow

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong Blending Option thuộc tính nào áp dụng độ bóng cho phần bên trong của 1 lớp tương tác với hình dạng của lớp đó:

A. Inner Glow

B. Stroke

C. Stin

D. Bevel and Emboss

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong Blending Option thuộc tính nào áp dụng hiệu ứng kết hợp Highlight và bóng đổ khác nhau trong 1 lớp:

A. Stroke

B. Bevel and Emboss

C. Outer Glow

D. Stin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Mode” là:

A. Chọn chế độ màu của File

B. Thiết lập số Bit của màu trong F

C. Thiết lập kênh cho File

D. Thiết lập độ phân giải của File

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Contents” là:

A. Thiết lập màu nền của File

B. Thiết lập chế độ màu trong File

C. Thiết lập loại khổ giấy

D. Thiết lập độ phân giải của File

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phím tắt của chế độ mầu Hue/Saturation là:

A. Ctrl + H

B. Ctrl + S

C. Ctrl + U

D. Ctrl + H + S

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phím tắt Ctrl + P có chức năng:

A. View đầy màn hình

B. Lựa chọn chế độ in ấn tài liệu

C. Thiết lập các chuẩn cho Photoshop

D. Đóng File làm việc của Photoshop

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Photoshop mở 1 File ảnh mà kích cỡ của nó đưa vào có thể chưa được như mong muốn chúng ta có thể căn chỉnh % kích cỡ bức ảnh ở:

A. Góc trên trái màn hình

B. Góc trên phải màn hình

C. Góc dưới phải màn hình

D. Góc dưới trái màn hình

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Custom Shape là công cụ:

A. Tạo các hình đơn giản có sẵn trong thư viện hình Photoshop

B. Công cụ tạo ghi chú

C. Thay đổi độ bão hòa màu của 1 vùng ảnh

D. Lấy mẫu mầu trong các ảnh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khi lưu ảnh, để lưu dưới định dạng mong muốn( jpg, gif, psd, png) ta phải chọn định dạng ảnh tại mục nào?

A. Format

B. File Name

C. Type

D. Save Options

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có mấy chế độ Zoom trong photoshop?

A. Câu chế độ: Zoom In và Zoom Out

B. Một chế độ: Zoom In

C. Một chế độ: Zoom Out

D. Ba chế độ: Zoom In, Zoom Out, Zoom Zezo

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh?

A. Ctrl + Alt + +

B. Ctrl+Shift+ +

C. Alt+ +

D. Shift+ +

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh?

A. Ctrl+ -

B. Alt+ -

C. Shift+ -

D. Tab+-

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tạo một file ảnh mới ta sẽ thực hiện cách nào trong các cách sau?

A. File/New

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N

C. Nhấn tổ hợp phím Shift+N

D. Nhấn chuột tại biểu tượng New trên tnh công cụ

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Để lưu một file ảnh ta thực hiện cách nào trong các cách sau?

A. File/Save

B. File/ Save as

C. Ctrl+S

D. Tất cả phương án đều thực hiện được

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục nào?

A. Background Contents

B. Color Profile

C. Preset

D. Resolution

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New, hộp thoại xuất hiện để chọn chế độ màu cho ảnh ta sử dụng phương án nào?

A. Color Profile

B. Background Contents

C. Preset

D. Resolution

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack