25 CÂU HỎI
Nguyên tắc khi tẩy ố, sửa ảnh hỏng, lỗi là:
A. Sao chép các pixel tốt gần vựng ảnh bị lỗi nhất, mà có cựng thang độ sáng giống với pixel bị lỗi
B. Sao chép các pixel ở bất kì vị trí nào cũng được
C. Sao chép các pixel tốt nhất trong toàn bộ ảnh
D. Sao chép các pixel tương phản với pixel lỗi là tốt nhất
Để tách Hình ảnh ra khởi nền ta Có thể thực hiện bằng:
A. Filter/Extract
B. Filter/ Filter Gallery
C. Filter/ Liquify
D. Fliter/Digimarc
Không gian màu HSL xây dựng dựa trên các thành phần:
A. Hue, Standard, Link
B. Hue, Saturation, Lightness
C. Hung, Saturation, Lender
D. Hue, String, Land
Độ phân giải của ảnh là:
A. Số màu trên 1 inch
B. Số điểm ảnh trong 1 inch
C. Số lượng màu đỏ xuất hiện trên 1 inch
D. Số điểm ảnh trong 1cm
Thao tác Ctrl + D là:
A. Khôi phục lại thao tác vừa xoá
B. Tô màu vùng chọn
C. Tô màu nền
D. Huỷ bỏ vùng chọn
Thao tác nhấn phím X là:
A. Đảo 2 màu Foreground và Background
B. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng
C. Tô màu vùng chọn
D. Khôi phục lại màu vừa tô
Thao tác nhấn phím D là:
A. Đảo 2 màu Foreground và Background
B. Tô màu vùng chọn
C. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng
D. Khôi phục lại màu vừa tô
Thao tác nhấn phím Z là:
A. Con trỏ biến thành công cụ hình bàn tay
B. Con trỏ biến thành công cụ phóng to thu nhỏ
C. Con trỏ biến thành công cụ cái bút lấy màu
D. Con trỏ biến thành công cụ cắt ảnh
Thao tác Ctrl + J là:
A. Nhân đôi đối tượng được chọn
B. Nhân đôi lớp được chọn
C. Nhân đôi đối tượng được chọn hoặc nhân đôi lớp được chọn
D. Đảo vùng chọn
Thao tác Ctrl + I là:
A. Đảo vùng chọn
B. Hiển thị chế độ màu Hue/Saturation
C. Chế độ màu Levels
D. Thiết lập các tiêu chuẩn cho chương trình Photoshop
Thao tác Ctrl + T là:
A. Hiển thị công cụ tạo chữ
B. Hiển thị công cụ tô màu
C. Chế độ làm mờ đối tượng
D. Chế độ hiệu chỉnh kích thước
Thao tác Ctrl + R là:
A. Hiển thị bảng Layer
B. Hiển thị thước làm việc
C. Hiển thị Brushes
D. Hiển thị bảng Actions
Thao tác Ctrl + + là:
A. Phóng to đối tượng
B. Thu nhỏ đối tượng
C. Làm rõ đối tượng
D. Thêm điểm ảnh cho đối tượng
Trong bảng Layer “Opacity” là:
A. Độ trong suốt của lớp
B. Căn chỉnh lượng màu trong lớp
C. Độ mờ đục của lớp
D. Chế độ hoà trộn của lớp
Trong bảng Layer “Fill” là:
A. Độ trong suốt của lớp
B. Căn chỉnh lượng màu trong lớp
C. Độ mờ đục của lớp
D. Chế độ hoà trộn của lớp
Trong bảng Layer chuột phải vào 1 lớp chọn “Duplicate Layer” là:
A. Thiết lập thuộc tính cho lớp
B. Căn chỉnh lượng màu xanh trong lớp
C. Tạo 1 lớp mới
D. Nhân đôi lớp
Khi đã tạo được 1 vùng chọn bao quanh đối tượng trên 1 bức ảnh ưng ý muốn đưa đối tượng đó sang File Photoshop chúng ta:
A. Nhấn giữ Shift đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
B. Nhấn giữ Ctrl đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
C. Nhấn giữ Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
D. Nhấn giữ Ctrl + Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
A. 99
B. 100
C. 999
D. 2500
Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là:
A. CTRL+C
B. CTRL+M
C. CTRL+ U
D. Không có phím tắt nào đúng
Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)?
A. Không rõ
B. Sai
C. Đúng
D. Tùy từng cái
Có thể đặt thông số Feather khi nào?
A. Trước khi tạo vùng chọn
B. Sau khi tạo vùng chọn
C. Trước và sau đều được
D. Không biết
Có thể đặt thông số Feather bằng phím tắt nào?
A. Shift +F6
B. Alt + Shift + D
C. Ctrl + Shift + D
D. Không có tổ hợp phím đúng
Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ:
A. Burn Tool
B. Dodge Tool
C. Sharpen Tool
D. Không có đáp án đúng
Công cụ Dodge Tool nằm cùng vị trí với công cụ:
A. Burn Tool
B. Smugle Tool
C. Sharpen Tool
D. Không có đáp án đúng
Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
D. Không rõ