vietjack.com

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 3
Quiz

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thiết bị đồ họa đầu tiên là màn Hình xuất hiện tại Đức vào năm:

A. 1958

B. 1959

C. 1960

D. 1961

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm:

A. 1970-1980

B. 1970

C. 1960-1970

D. 1980

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng đồ họa:

A. Cải tiến xử lý tính toán

B. Xây dựng giao diện người dựng

C. Tạo các biểu đồ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật

D. Tự động hóa văn phòng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kỹ thuật đồ họa Raster:

A. Được định nghĩa bằng công thức geometrical + Rendering

B. Có thể xóa đi từng pixel của mô Hình

C. Các Hình ảnh được hiển thị như một lưíi điểm các pixel rêi rạc

D. Các pixel có vị trí xác định và được hiển thị víi một giá trị rời rạc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh trên là mô phỏng kỹ thuật đồ họa dạng:

%E1%BB%A9ng%20d%E1%BB%A5ng%20%C4%91%E1%BB%93%20h%E1%BB%8Da.PNG

A. Raster

B. Vector

C. 2D

D. 3D

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật đồ họa Vector dựa trên:

A. Mô Hình tọa độ xOyz

B. Tập hợp các pixel

C. Mô Hình Hình học, định nghĩa bằng công thức: geometrical + rendering

D. Mô Hình O2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Con người cảm nhận màu sắc thông qua:

A. Màu sắc

B. Sắc độ

C. Độ độ sáng

D. Tất cả các phương án

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết phương án nào sau đây không phải không gian màu:

A. RGB

B. GBS

C. HSL

D. CMYK

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Không gian màu RGB mô tả màu sắc bằng các thành phần:

A. Red, Grid, Blend

B. Rose, Green, Blind

C. Rind, Glue, Blood

D. Red, Green, Blue

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để khởi động photoshop:

A. Start/Programs/Microsoft photoshop CS

B. Start/Programs/Adobe photoshop CS

C. Kích chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft photoshop CS

D. Vào Start/Run gừ vào photoshop.exe

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây, không thuộc màn Hình làm việc của photoshop:

A. Formular

B. Tools

C. Menu

D. Các Palette

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta thực hiện:

A. Vào menu View

B. Vào menu Window

C. Vào menu Filter

D. Vào menu File

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Ẩn hiện đồng thêi hệ thống thnah cộng cụ và các Palette ta nhấn phím:

A. Tab

B. Ctrl+Tab

C. Shift+Tab

D. Alt+Tab

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi tạo một file ảnh míi bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục:

A. Color Profile

B. Background Contents

C. Preset

D. Resolution

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi một file ảnh được tạo ra trong photoshop, mặc định lưu lại dưới phần mở rộng là:

A. .PDS

B. .JPG

C. .PSD

D. .PNG

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng công cụ chọn Marquee ta sử dụng phím tắt:

A. A

B. M

C. E

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vựng chọn là Hình vung ta giữ phím:

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Tab

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool để tạo tâm vựng chọn elip ta giữ phím:

A. Alt

B. Shift

C. Spac

D. Ctrl

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện việc tạo vựng chọn, muốn di chuyển vựng chọn để chuyển tạm thêi sang công cụ Hand ta giữ phím:

A. Alt

B. Ctrl

C. Tab

D. Space

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công cụ Single Row Marquee Toll dựng để tạo vựng chọn:

A. Một dũng 1px

B. Một dũng 10px

C. Một dũng 20px

D. Một dũng 30px

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để hủy bá thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z:

A. Một lần

B. Hai lần

C. Ba lần

D. Năm lần

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để chọn vựng chọn ngược lại víi cựng đang chọn ta sử dụng:

A. Ctrl+I

B. Layer/Inverse

C. Image/Inverse

D. Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để hủy bá Không chọn vựng chọn:

A. Ctrl+A

B. Ctrl+D

C. Ctrl+U

D. Ctrl+I

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để mở rộng vựng chọn đều nhau theo đường viền vựng chọn ta chọn phương án:

A. Select/Modify/Expand

B. Select/Expand

C. Select/Modify/Smooth

D. Select/modify/Size

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi kích thước vựng chọn:

A. Select/Transform select

B. Ctrl+T

C. Edit/Free Transform

D. Không thể thay đổi kích thưíc vựng chọn

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack