26 câu hỏi
ADN polymerase T7 gồm có:
2 tiểu đơn vị lớn
1 tiểu đơn vị lớn và 2 tiểu đơn vị nhỏ
1 tiểu đơn vị nhỏ và 1 tiểu đơn vị lớn
2 tiểu đơn vị nhỏ và 2 tiểu đơn vị lớn
Taq ADN polymerase thuộc nhóm:
ADN polymerase phụ thuộc AND
ADN không phụ thuộc khuôn mẫu
Polymerase phụ thuộc ARN
ARN polymerase phụ thuộc ADN
Công dụng của ADN polymerase T4 là, NGOẠI TRỪ:
Làm tà đầu 3’ bị hụt
Loại bỏ đầu 3’ nhô ra
Đánh dấu đầu 3’ của ADN sợi đôi
Tổng hợp các ADN cực dài
Ưu điểm của ADN polymerase loại II là, NGOẠI TRỪ:
Cắt ADN tại hoặc rất gần vị trí nhận diện
Không cần ATP
Có cả hoạt tính endonuclease lẫn exonuclease
Số lượng đa dạng
EPO có thể được tìm thấy nhiều ở người nào?
Người bị viêm gan B
Người bị nhiễm HIV
Người bị thiếu máu
Người bị suy thận cấp
Khi cơ thể bị mất máu, lượng oxygen tới tế bào sản xuất EPO giảm:
Cảm ứng tế bào sản xuất EPO, tăng lượng hemoglobin
Cảm ứng tế bào sản xuất EPO, giảm lượng hemoglobin
Ức chế tế bào sản xuất EPO, tăng lượng hemoglobin
Ức chế tế bào sản xuất EPO, giảm lượng hemoglobin
Khi thiếu máu cục bộ ở não, EPO có vai trò bảo vệ não khỏi sự chết noron qua cơ chế:
Cảm ứng với BFU-E làm tăng hemoglobin
Cảm ứng với CFU-E làm tăng memoglobin
Cảm ứng với PC12 làm tăng nồng độ monoamine nội bào
Cảm ứng với glutamate qua thụ thể NMDA
Vai trò của cacbohydrat gắn vào EPO trong việc tạo máu:
Cần cho sự sinh tổng hợp và bài tiết của EPO
Giúp EPO bền vững trong quá trình di chuyển ở hệ tuần hoàn
Thể hiện hoạt tính sinh học: gắn protein vào tế bào đích và truyền tín hiệu nội bào
Tất cả ý trên đều đúng
IFN không được dùng để trị bệnh nào sau đây:
HIV/AIDS
Viêm gan B
Mụn cóc
Thương hàn
Tinh chế IFN tái tổ hợp bằng cách:
Dùng cột hấp phụ miễn dịch
Điện di đẳng điện RIEF
HPLC
Sắc ký ái lực với Matrex Gel Blue A
Protein điều hòa hoạt động của hormone tăng trưởng và được sử dụng để điều trị bệnh to cực:
Somatotropin tái tổ hợp
Insulin
Somatostatin tái tổ hợp
β-galactosidase
Đoạn gen mã hóa cho kháng nguyên HbsAg của virus viêm gan B được tạo dòng trong:
Plasmid của nấm men
Plasmid của E. coli
ADN của E. coli
ADN của nấm men
Phân tử nào dưới đây không phải là hệ thống chuyển gen:
Plasmid
Lipoplex
Liposom
PolyplexE
Retrovirus nào có đích tác động là neuron người:
Adenovirus
Herpes simplex type 1
Retrovirus
Lentivirus
Kỹ thuật khuếch đại nào có tính đẳng nhiệt:
PCR
LCR
CPR
RT – PCR
Kỹ thuật khuếch đại nào có tính chu kỳ nhiệt:
TMA
SDA
QRA
LCR
Thử nghiệm chẩn đoán lai phân tử acid nucleic có mấy yếu tố chính:
2
3
4
5
Thuốc nhuộm để phát hiện sản phẩm khuếch đại bằng phương pháp nhuộm là:
Ethidium Bromid
Flourescin
Rhodamin
Tất cả đều đúng
Kỹ thuật phát hiện sản phẩm nào cho phép định lượng:
Nhuộm AND
ELISA
Realtime – PCR
Multiplex – PCR
Kỹ thuật lai phân tử sử dụng đoạn ….là ADN đặc hiệu dưới dạng sợi…
mồi, đơn
dò, đơn
mồi, đôi
dò, đôi
PCR khác LCR ở đặc điểm:
PCR tổng hợp sợi mới từ 2 đoạn nucleotid, LCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ
PCR tổng hợp sợi mới từ các đoạn nucleotid, LCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ
LCR tổng hợp sợi mới từ 2 đoạn nucleotid, PCR tổng hợp sợi mới từ các nucleotid riêng lẻ
Tất cả đều sai
Trong kỹ thuật PCR, enzyme nào được sử dụng:
ADN polymerase
ARN polymerse
RNaseH
ADN ligase
Trong kỹ thuật LCR, enzyme nào được sử dụng:
ADN polymerase
ARN polymerse
RNaseH
ADN ligase
Trong kỹ thuật TMA, enzyme nào được sử dụng:
Reserve transcriptase
ARN polymerse
RNaseH
B, C đúng
Tất cả đều đúng
Trong kỹ thuật QRA, enzyme…. được sử dụng để sao chép ….
ADN polymerase, MDV-3
Qβ Replicase, MDV – 3
Qβ Replicase, MDV – 1
Reserve transcriptase, MDV – 3
Đoạn mồi đặc hiệu được đánh dấu huỳnh quang bằng:
Flourescin cho màu tím
Rhodamin cho màu lục
Flourescin cho màu đỏ
Flourescin cho màu lục
