25 câu hỏi
Ưu điểm của tế bào ES so với tế bào ICM:
Khả năng tăng sinh tốt
Có thể biệt hóa thành nhiều loại tế bào
Dễ thu hoạch
Dễ bảo quản
A & B đúng
Nhược điểm của tế bào gốc thu nhận từ người trưởng thành:
Chưa có chức năng chuyên biệt
Tốc độ tăng sinh chậm
Lộ trình biệt hóa dài
Khó biệt hóa thành các tế bào chuyên biệt
Thủ thuật phân lập phức tạp
Xét về khả năng biệt hóa tế bào ICM là:
Tế bào gốc toàn năng
Tế bào gốc đa tiềm năng
Tế bào gốc đơn tiềm năng
Tế bào gốc vạn tiềm năng
Tế bào gốc ít tiềm năng
Ưu điểm của tế bào gốc từ máu cuống rốn so với tế bào ICM
Khả năng tăng sinh tốt
Có thể cấy trên nhiều loại môi trường
Có thể kiểm soát quá trình biệt hóa
Dễ thu nhận
B & C đúng
Chiến lược tạo nguồn tế bào gốc:
Phân lập từ phôi hay mô
Kĩ thuật chuyển nhân soma
Cảm ứng biệt hóa ngược
Tất cả
Ưu điểm của việc thu và lưu trữ tế bào gốc trưởng thành:
Khả năng biệt hóa đa dạng
Chi phí thấp
Không gặp vấn đề về miễn dịch
Tất cả
Tế bào gốc trưởng thành phân lập từ mô mỡ:
Tính thích nghi miễn dịch hẹp
Nguồn cung có giới hạn và không thể lặp lại nhiều lần
Thường được lấy từ mỡ đùi
Có thể sử dụng rộng rãi hơn so với từ tủy xương hay máu ngoại vi
Tế bào gốc được ứng dụng theo 4 hướng, ngoại trừ:
Sửa chữa những tế bào bị hỏng
Vector cho các tác nhân phóng xạ
Thay thế mô, cơ quan
Vector cho liệu pháp di truyền
Cảm ứng biệt hóa từ tế bào trưởng thành, ngoại trừ:
Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc trưởng thành
Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc phôi
Trứng của người cho bất kỳ được loại bỏ nhân đơn bội sau đó nhân lưỡng bội của tế bào người nhận sẽ được tách và cấy vào trứng đã bỏ nhân
Nhờ kỹ thuật chuyển 1 số gen cần thiết hoặc cảm ứng bằng protein
Tế bào gốc trưởng thành phân lập từ tủy xương:
Tế bào bị biến đổi một cách không tự nhiên
Có nguồn gốc từ ngoại bì
Có thể đi vào não sau khi tiêm vào cơ thể
Chỉ sử dụng được với người có huyết thống rất gần
Embryoblast:
Sau đó phát triển thành 2 lớp epiblast và hydroblast
Hay còn gọi là pluriblast
Cấu tạo nên lá nuôi phôi
Là tế bào gốc đa năng
Tế bào gốc myES:
Có khả năng thích nghi về miễn dịch kém
Nhận bất kỳ tế bào nào của bất kỳ mô nào trên cơ thể bệnh nhân
Biến đổi tế bào ICM
Được lấy từ máu và tách bằng thiết bị lọc tế bào gốc
Dễ nuôi cấy quy mô lớn là đặc điểm của các tế bào chủ sau, NGOẠI TRỪ:
E. coli
Bacillus subtilis
Nấm men
Tế bào côn trùng
Ưu điểm của việc sử dụng tế bào động vật có vú trong biểu hiện gen tái tổ hợp:
Dễ nuôi cấy quy mô lớn
Nhiều protein có thể xuất vào môi trường nuôi cấy
Protein tái tổ hợp ổn định cao
Không có nguy cơ virus hay prion
Ưu điểm của việc dùng Saccharomyces cerevisiae làm tế bào chủ, NGOẠI TRỪ:
Dễ nuôi cấy ở quy mô lớn
Mức biểu hiện cao
Glycosyl hóa tốt
Xuất protein vào môi trường tốt
Các chuỗi mannose có thể gây ung thư là nhược điểm của loại tế bào chủ nào?
Tế bào côn trùng
Nấm men
Tế bào động vật có vú
Saccharomyces cerevisiae
Nhược điểm của việc sử dụng Bacillus subtilis làm tế bào chủ là, NGOẠI TRỪ:
Điều hoà biểu hiện gen chưa được hiểu rõ hết
Ít vector có mức biểu hiện cao
Nguy cơ nhiễm cao
Không thể thực hiện hầu hết các biến đổi hậu dịch mã
Chọn lọc thư viện gen bằng kháng thể đặc hiệu được sử dụng trong phương pháp:
Sàng lọc bằng phương pháp lai
Sàng lọc bằng miễn dịch
Sàng lọc theo hoạt tính protein
Sàng lọc bằng kháng sinh
Sử dụng đoạn dò có đánh dấu phóng xạ được dùng trong phương pháp:
Sàng lọc bằng phương pháp lai
Sàng lọc bằng miễn dịch
Sàng lọc bằng phóng xạ
Sàng lọc theo hoạt tính protein
Phage chỉ nhận đóng vỏ chính xác những mảnh AND nằm giữa hai đầu cos có kích thước:
15–20 kb
20–25 kb
25–35 kb
35–45 kb
Xử lý E. coli với CaCl₂ lạnh rồi trộn với AND và cho sốc nhiệt ở 42°C là phương pháp:
Biến nạp
Tải nạp
Thẩm điện
Tiếp hợp
Cho 2 enzym cắt giới hạn
BamHI -GGATC C-
-C CTAGG-
EcoRI -G AATTC-
-CTTAA G-
Hai enzyme trên tạo ra loại đầu cắt thế nào?
Đầu tù, không tương thích
Đầu dính, tương thích
Đầu dính, không tương thích
Đầu tù, tương thích
Trong phương pháp tổng hợp thích ứng đoạn mồi, người ta dùng tác nhân gì để tách phân tử lai ARNtt/ADNbs?
Nhiệt độ
Kiềm
Cloroform
Enzyme ligase
Đoạn Klenow là:
Đoạn gen AND quy định tổng hợp polymerase I của E. coli
Đoạn lớn của polymerase I của E. coli
Đoạn nhỏ của polymerase I của E. coli
Đoạn AND được tổng hợp nhân tạo nhằm tăng hiệu quả của polymerase E. coli
ADN polymerase T7 gồm có:
2 tiểu đơn vị lớn
1 tiểu đơn vị lớn và 2 tiểu đơn vị nhỏ
1 tiểu đơn vị nhỏ và 1 tiểu đơn vị lớn
2 tiểu đơn vị nhỏ và 2 tiểu đơn vị lớn
