vietjack.com

200+ Câu trắc nghiệm Công nghệ sinh học trong hóa dược có đáp án - Phần 8
Quiz

200+ Câu trắc nghiệm Công nghệ sinh học trong hóa dược có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tế bào gốc, ngoại trừ:

Có tiềm năng phát triển thành các loại tế bào khác nhau

Có thể biệt hóa ngay khi tế bào phân chia

Có khả năng tự thay mới

Chỉ có thể phân chia đối xứng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của tế bào ES so với tế bào ICM:

Khả năng tăng sinh tốt

Có thể biệt hóa thành nhiều loại tế bào

Dễ thu hoạch

Dễ bảo quản

A & B đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của tế bào gốc thu nhận từ người trưởng thành:

Chưa có chức năng chuyên biệt

Tốc độ tăng sinh chậm

Lộ trình biệt hóa dài

Khó biệt hóa thành các tế bào chuyên biệt

Thủ thuật phân lập phức tạp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về khả năng biệt hóa tế bào ICM là:

Tế bào gốc toàn năng

Tế bào gốc đa tiềm năng

Tế bào gốc đơn tiềm năng

Tế bào gốc vạn tiềm năng

Tế bào gốc ít tiềm năng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của tế bào gốc từ máu cuống rốn so với tế bào ICM

Khả năng tăng sinh tốt

Có thể cấy trên nhiều loại môi trường

Có thể kiểm soát quá trình biệt hóa

Dễ thu nhận

B & C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược tạo nguồn tế bào gốc:

Phân lập từ phôi hay mô

Kĩ thuật chuyển nhân soma

Cảm ứng biệt hóa ngược

Tất cả

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của việc thu và lưu trữ tế bào gốc trưởng thành:

Khả năng biệt hóa đa dạng

Chi phí thấp

Không gặp vấn đề về miễn dịch

Tất cả

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gốc trưởng thành phân lập từ mô mỡ:

Tính thích nghi miễn dịch hẹp

Nguồn cung có giới hạn và không thể lặp lại nhiều lần

Thường được lấy từ mỡ đùi

Có thể sử dụng rộng rãi hơn so với từ tủy xương hay máu ngoại vi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gốc được ứng dụng theo 4 hướng, ngoại trừ:

Sửa chữa những tế bào bị hỏng

Vector cho các tác nhân phóng xạ

Thay thế mô, cơ quan

Vector cho liệu pháp di truyền

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm ứng biệt hóa từ tế bào trưởng thành, ngoại trừ:

Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc trưởng thành

Soma được cảm ứng biệt hóa ngược thành tế bào gốc phôi

Trứng của người cho bất kỳ được loại bỏ nhân đơn bội sau đó nhân lưỡng bội của tế bào người nhận sẽ được tách và cấy vào trứng đã bỏ nhân

Nhờ kỹ thuật chuyển 1 số gen cần thiết hoặc cảm ứng bằng protein

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gốc trưởng thành phân lập từ tủy xương:

Tế bào bị biến đổi một cách không tự nhiên

Có nguồn gốc từ ngoại bì

Có thể đi vào não sau khi tiêm vào cơ thể

Chỉ sử dụng được với người có huyết thống rất gần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Embryoblast:

Sau đó phát triển thành 2 lớp epiblast và hydroblast

Hay còn gọi là pluriblast

Cấu tạo nên lá nuôi phôi

Là tế bào gốc đa năng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gốc myES:

Có khả năng thích nghi về miễn dịch kém

Nhận bất kỳ tế bào nào của bất kỳ mô nào trên cơ thể bệnh nhân

Biến đổi tế bào ICM

Được lấy từ máu và tách bằng thiết bị lọc tế bào gốc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dễ nuôi cấy quy mô lớn là đặc điểm của các tế bào chủ sau, NGOẠI TRỪ:

E. coli

Bacillus subtilis

Nấm men

Tế bào côn trùng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của việc sử dụng tế bào động vật có vú trong biểu hiện gen tái tổ hợp:

Dễ nuôi cấy quy mô lớn

Nhiều protein có thể xuất vào môi trường nuôi cấy

Protein tái tổ hợp ổn định cao

Không có nguy cơ virus hay prion

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của việc dùng Saccharomyces cerevisiae làm tế bào chủ, NGOẠI TRỪ:

Dễ nuôi cấy ở quy mô lớn

Mức biểu hiện cao

Glycosyl hóa tốt

Xuất protein vào môi trường tốt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chuỗi mannose có thể gây ung thư là nhược điểm của loại tế bào chủ nào?

Tế bào côn trùng

Nấm men

Tế bào động vật có vú

Saccharomyces cerevisiae

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của việc sử dụng Bacillus subtilis làm tế bào chủ là, NGOẠI TRỪ:

Điều hoà biểu hiện gen chưa được hiểu rõ hết

Ít vector có mức biểu hiện cao

Nguy cơ nhiễm cao

Không thể thực hiện hầu hết các biến đổi hậu dịch mã

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn lọc thư viện gen bằng kháng thể đặc hiệu được sử dụng trong phương pháp:

Sàng lọc bằng phương pháp lai

Sàng lọc bằng miễn dịch

Sàng lọc theo hoạt tính protein

Sàng lọc bằng kháng sinh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng đoạn dò có đánh dấu phóng xạ được dùng trong phương pháp:

Sàng lọc bằng phương pháp lai

Sàng lọc bằng miễn dịch

Sàng lọc bằng phóng xạ

Sàng lọc theo hoạt tính protein

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phage chỉ nhận đóng vỏ chính xác những mảnh AND nằm giữa hai đầu cos có kích thước:

15–20 kb

20–25 kb

25–35 kb

35–45 kb

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý E. coli với CaCl₂ lạnh rồi trộn với AND và cho sốc nhiệt ở 42°C là phương pháp:

Biến nạp

Tải nạp

Thẩm điện

Tiếp hợp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 enzym cắt giới hạn

BamHI -GGATC C-

-C CTAGG-

EcoRI -G AATTC-

-CTTAA G-

Hai enzyme trên tạo ra loại đầu cắt thế nào?

Đầu tù, không tương thích

Đầu dính, tương thích

Đầu dính, không tương thích

Đầu tù, tương thích

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp tổng hợp thích ứng đoạn mồi, người ta dùng tác nhân gì để tách phân tử lai ARNtt/ADNbs?

Nhiệt độ

Kiềm

Cloroform

Enzyme ligase

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn Klenow là:

Đoạn gen AND quy định tổng hợp polymerase I của E. coli

Đoạn lớn của polymerase I của E. coli

Đoạn nhỏ của polymerase I của E. coli

Đoạn AND được tổng hợp nhân tạo nhằm tăng hiệu quả của polymerase E. coli

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack