vietjack.com

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 4
Quiz

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 4

A
Admin
49 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:

A. Địa chỉ IP

B. Địa chỉ port  

C. Địa chỉ MAC

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. Token Ring

B. FDDI

C. Ethernet

D. ADSL

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biết chức năng của Proxy:

A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó

B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Frame là dữ liệu ở tầng:

A. Physical

B. Network

C. Data Link

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

A. 01111101

B. 01101111

C. 01011111

D. 01111110

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Router là 1 thiết bị dùng để:

A. Định tuyến giữa các mạng

B. Lọc các gói tin dư thừa

C. Mở rộng một hệ thống mạng

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...

B. Cáp quang, sóng điện từ,...

C. Tất cả môi trường nêu trên

D. Bao gồm b và c

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.

D. Chia nhỏ packet thành các frame.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

A. WWW (world wide web)

B. WinWord

C. Excel

D. Photoshop

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

A. Repeaters

B. Hubs

C. Bridges hoặc Switches

D. Router

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:

A. Bridge

B. Router

C. Cả A và B

D. Switch

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:

A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010

B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101

C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011

D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?

A. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)

B. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)

C. 48 bit, 4 lớp (A,B,C, D)

D. 48 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Server là gì?

A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?

A. Lớp Vật lý.

B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.

C. Lớp Mạng.

D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là? Chọn một câu trả lời

A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.

B. Điều khiển luồng.

C. Định tuyến.

D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?

A. 102.2μs.

B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.

C. 51.2μs.

D. 52.1μs

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào

A. Cấu trúc Ring.

B. Cấu trúc Bus.

C. Cấu trúc Mesh.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?

A. Đoạn dữ liệu.

B. Gói dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Khung dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?

A. Gói dữ liệu.

B. Đoạn dữ liệu.

C. Bản tin

D. Khung dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?

A. Khung dữ liệu.

B. Đoạn dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Gói dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?

A. Bản tin.

B. Khung dữ liệu.

C. Đoạn dữ liệu.

D. Gói dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?

A. Lớp truy nhập mạng.

B. Lớp liên mạng.

C. Lớp phiên.

D. Lớp truyền tải.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chức năng của giao thức IP là?

A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.

B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.

C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.

D. Phân đoạn.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Client là gì?

A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp

B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server

C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường

D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?

A. Định tuyến lại.

B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.

C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.

D. Điều khiển luồng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?

A. 255.240.0.0

B. 255.255.0.0

C. 255.255.255.0

D. 255.255.240.0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?

A. 192.55.255.255

B. 192.255.255.255

C. 192.55.12.255

D. 192.55.12.127

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?

A. 192.55.12.240

B. 192.55.12.255

C. 192.55.12.28

D. 255.255.255.240

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?

A. 192.55.12.232

B. 192.55.120.112

C. 192.55.12.122

D. 192.55.12.112

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?

A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254

B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126

C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126

D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp B.

B. Lớp C.

C. Lớp A.

D. Lớp D.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp B.

B. Lớp D.

C. Lớp A.

D. Lớp C.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp D.

B. Lớp A

C. Lớp B.

D. Lớp C.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp D.

C. Lớp C.

D. Lớp B.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp B.

C. Lớp C.

D. Lớp D.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp C.

C. Lớp D.

D. Lớp B.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp B.

C. Lớp D.

D. Lớp C.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp C.

B. Lớp D.

C. Lớp A.

D. Lớp B.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp A.

B. Lớp D.

C. Lớp B.

D. Lớp C.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp C.

B. Lớp A.

C. Lớp D.

D. Lớp B.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp D.

B. Lớp B.

C. Lớp A.

D. Lớp C.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?

A. 4

B. 8

C. 16

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

A. 8

B. 24

C. 20.

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack