vietjack.com

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 3
Quiz

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 3

A
Admin
49 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dạng thập phân của số 10101001 là:

A. 163

B. 16

C. 169

D. 168

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dạng thập phân của số 01010110 là:

A. 83

B. 84

C. 85

D. 86

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là

A. 1101000101

B. 10101010

C. 1001101110

D. 1000100010

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

A. 01111101

B. 01101111.

C. 01011111

D. 01111110.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP nào hợp lệ:

A. 172.29.2.0

B. 172.29.0.2

C. 192.168.134.255

D. 127.10.1.1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :

A. 149.255.255.255

B. 149.6.255.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:

A. 172.16.67.50

B. 172.16.66.24

C. 172.16.64.42

D. 172.16.63.31

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 172.29.100.10/255.255.240.0

B. 172.29.110.50/255.255.240.0

C. 172.29.97.20/255.255.240.0

D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?

A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128

B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192

C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0

B. 255.255.248.0

C. 255.255.224.0

D. 255.255.252.0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0

B. 255.255.240.0

C. 255.255.224.0

D. 255.255.252.0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

A. Dùng giao thức DHCP

B. Dùng giao thức FTP

C. Dùng giao thức DNS

D. Dùng giao thức HTTP

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 192.168.1.1:

A. Thuộc lớp B

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. b và c đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào thuộc tầng Application :

A. IP

B. HTTP

C. NFS

D. TCP

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Các thành phần tạo nên mạng là:

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của router là:

A. Kết nối network với network

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Protocol là:

A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. a và b đúng

D. a và b sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:

A. Switch

B. Brigde

C. Port

D. Repeater

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240

C. 203.29.103.113/255.255.255.240

D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

A. Repeaters

B. Hubs

C. Switches

D. Card mạng (NIC)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:

A. Bridge

B. Router

C. Repeater

D. Connectors

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN :

A. TCP/IP

B. IPX/SPX

C. NETBEUI

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :

A. TCP/IP

B. NETBEUI

C. DLC

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

A. RING

B. BUS

C. STAR

D. Có thể phối hợp cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là

A. CB

B. ED

C. CF

D. EC

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

A. Cáp đồng trục

B. Cáp STP

C. Cáp UTP (CAT 5)

D. Cáp quang

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của mạng dạng Bus :

A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)

B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.

C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng

A. Cáp quang

B. Cáp UTP thẳng

C. Cáp STP

D. Cáp UTP chéo (crossover)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :

A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :

A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC

A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)

B. Do người quản trị mạng khai báo

C. Câu a và b đúng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

A. 172.29.14.10

B. 10.1.1.1

C. 140.8.8.8

D. 203.5.6.7

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Modem dùng để:

A. Giao tiếp với mạng

B. Truyền dữ liệu đi xa

C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D. a và b

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

A. Thuộc lớp A

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. Là địa chỉ broadcast

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của router là gì

A. Kết nối LAN với LAN.

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)

B. Quản lý tập trung.

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:

A. Byte

B. Data

C. Frame

D. Packet

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:

A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

A. Phân tích dữ liệu

B. Lọc dữ liệu

C. Nén dữ liệu

D. Đóng gói

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Protocol nào được sử dụng cho Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. DLC

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :

A. Hub

B. Switch

C. Nối cáp trực tiếp

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack