vietjack.com

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 2
Quiz

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 2

A
Admin
38 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

A. Network Layer (tầng mạng)

B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)

C. Physical Layer (tầng vật lý)

D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)

D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

3. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP (Version 4) là:

A. Một số 32 bits

B. Một số 64 bits

C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300

D. Tất cả đáp án đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).

B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.

C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.

B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.

D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.

B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.

C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.

D. Tất cả đáp án đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

8. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

9. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

10. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng

A. Application

B. Presentation

C. Session

D. Network

11. Nhiều lựa chọn

Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

A. Tầng Internet

B. Tầng Access

C. Tầng Data link

D. Tầng Application

12. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 48

13. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 32

14. Nhiều lựa chọn

Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN

15. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

A. Tầng Application

B. Tầng Transport

C. Tầng Internet

D. Tầng Network Access.

16. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

A. 200.200.200.192

B. 200.200.200.191

C. 200.200.200.177

D. 200.200.200.223

17. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.

D. Tất cả đều đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.

B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.

C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physica

D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

19. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.

D. Tất cả đều đúng.

20. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical

B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.

C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.

/

D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

21. Nhiều lựa chọn

Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

A. Data, segment, frame, packet, bit

B. Data, packet, segment, frame, bit

C. Data, frame, packet, segment, bit

D. Data, segment, packet, frame, bit

22. Nhiều lựa chọn

Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:

A. Transport

B. Network

C. Data Link

D. Physical

23. Nhiều lựa chọn

Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …

A. Application.

B. Session

C. Network

D. Presentation.

24. Nhiều lựa chọn

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link.

B. Network.

C. Physical.

D. Session

25. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:

A. Frame.

B. Packet.

C. Segment.

D. Bit

26. Nhiều lựa chọn

Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)

A. Nén dữ liệu

B. Định dạng thông điệp

C. Đánh số các packet

D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

27. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tầng session:

A. Mã hóa dữ liệu

B. Điều khiển các phiên làm việc

C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu

D. Tất cả đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)

A. Mã hoá dữ liệu

B. Giải mã dữ liệu

C. Phân đoạn dữ liệu

D. Đánh địa chỉ logic mạng

29. Nhiều lựa chọn

Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

30. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP là:

A. Địa chỉ logic của một máy tính

B. Một số nguyên 32 bit.

C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

31. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP là gì

A. Địa chỉ của từng chương trình.

B. Địa chỉ của từng máy.

C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

32. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit.

B. Một giá trị thập phân có chấm.

C. Một giá trị thập lục phân có chấm.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

33. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit.

B. Một giá trị thập phân có chấm.

C. Một giá trị thập lục phân có chấm.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

34. Nhiều lựa chọn

Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI

A. Physical.

B. Datalink.

C. Network.

D. Transport.

35. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

A. 4 byte

B. 5 byte

C. 6 byte

D. Tất cả đều sai

36. Nhiều lựa chọn

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:

A. Ping 172.29.14.1

B. Ping 172.29.14.100

C. Ipconfig 172.29.14.100

D. Tất cả đều sai.

37. Nhiều lựa chọn

Dạng nhị phân của số 139 là:

A. 00001010

B. 10001101

C. 10001011

D. 10001010

38. Nhiều lựa chọn

Dạng nhị phân của số 101 là:

A. 01100111

B. 01100101

C. 11100100

D. 01100011

© All rights reserved VietJack