vietjack.com

200 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án - Phần 3
Quiz

200 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, … ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?

A. Caculator

B. Microsoft Paint

C. Control Panel

D. System Tools

2. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:

A. Giao diện đồ hoạ

B. Màn hình động

C. Đa nhiệm

D. Các ý trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?

A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.

B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.

C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng

D. Nháy chuột vào từng đối tượng

4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là:

A. Thanh tiêu đề (Title Bar).

B. Thanh cuộn (Scroll Bar).

C. Thanh trạng thái (Status Bar).

D. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .

5. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + S.

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R.

C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.

D. Nháy phải chuột vào đối tượng đó

6. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại phần mềm máy tính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Phần mềm được cài đặt đầu tiên trên máy tính là ....

A. Microsoft Word

B. Microsoft PowerPoint

C. Microsoft Windows

D. Google Chrome

8. Nhiều lựa chọn

Phần mềm được cài đặt đầu tiên vào máy tính là phần mềm nào?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm games

D. A, B, C đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Phần mềm từ đâu mà có?

A. Do thiên nhiên ban tặng

B. Do máy tính tạo ra

C. Do con người tạo ra

D. Tự phát sinh

10. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành máy tính sử dụng nhiều nhất hiện nay là?

A. Android

B. IOS

C. Windows

D. Linux

11. Nhiều lựa chọn

Các hình vẽ nhỏ trên màn hình nền được gọi là gì?

A. Thanh công việc

B. Nút Start

C. Biểu tượng

D. Bảng chọn Start

12. Nhiều lựa chọn

Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình?

A. Phía trên màn hình

B. Phía dưới màn hình

C. Bên phải màn hình

D. Bên trái màn hình

13. Nhiều lựa chọn

Để tắt máy hoàn toàn em chọn chế độ nào?

A. Sleep

B. Restart

C. Shutdown

D. Log off

14. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành nào sau đây là có phí

A. Windows

B. Andoid

C. Linux

D. IOS

15. Nhiều lựa chọn

Phần mềm Microsoft PowerPoint thuộc loại phần mềm nào?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm học tập

D. Phần mềm giải trí

16. Nhiều lựa chọn

Phần mềm Windows của Microsoft là gì?

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm duyệt website

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Phần mềm hiển thị cửa sổ làm việc cho các chương trình ứng dụng

17. Nhiều lựa chọn

Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có gì? Chọn phương án sai

A. Biểu tượng thùng rác

B. Bảng chọn màu nền cho màn hình

C. Biểu tượng This PC

D. Thanh công việc

18. Nhiều lựa chọn

Người dùng có thể chọn tệp hình ảnh yêu thích của mình để hiển thị trên màn hình nền được không?

A. Không, màn hình của Windows trên các máy đều giống nhau.

B. Có, màn hình nền của Windows trên các máy có thể khác nhau tùy người dùng

19. Nhiều lựa chọn

Đĩa cứng có thế chứa gì?

A. Các tệp tin

B. Các thư mục

C. Cả tệp tin và thư mục

20. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra phương án sai. Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có những điểm chung sau;

A. Đều có thanh tiêu đề, dải lênh, thanh công cụ

B. Đều có nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ

C. Kích thước như nhau

D. Tên cửa sổ hiển thị trên thanh tiêu đề

21. Nhiều lựa chọn

Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

A. Microsoft Office

B. Control Panel

C. Windows Accessories

D. File Explorer

22. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phương án trả lời sai. Hệ điều hành Windows cho phép thực hiện những thao tác gì với tệp và thư mục?

A. Xem nội dung thư mục

B. Tạo thư mục mới

C. Nối hai thư mục thành một thư mục

D. Đổi tên thư mục/ tệp tin

23. Nhiều lựa chọn

Windows là gì?

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm soạn thảo văn bản

C. Ngôn ngữ lập trình

D. Hệ điều hành có giao diện đồ họa.

24. Nhiều lựa chọn

Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:

A. Vào bảng chọn Format -> Columns…

B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns

C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.

D. Các ý trên đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:

A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...

B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...

C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...

D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...

26. Nhiều lựa chọn

Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình nền?

A. Nằm ở cạnh dưới của màn hình nền

B. Nằm ở canh trên của màn hình nền

C. Nằm ở canh trái của màn hình nền

D. Nằm ở canh phải của màn hình nền

27. Nhiều lựa chọn

Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?

A. Góc trái trên của màn hình nền

B. Góc phải dưới của màn hình nền

C. Góc trái trên của màn hình nền

D. Góc trái dưới của màn hình nền.

28. Nhiều lựa chọn

Mỗi cửa sổ có một tên được hiển thị ở đâu?

A. Thanh công cụ

B. Thanh tiêu đề

C. Thanh cuốn dọc

D. Thanh cuốn ngang

29. Nhiều lựa chọn

Cách nào sau đây để nhận biết em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows?

A. Nhìn vào thanh tiêu đề

B. Nhìn vào thanh công cụ

C. Nhìn vào thanh cuốn dọc

 

D. Nhìn vào thanh công việc

30. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa cùng lúc nhiều tệp tin nằm không liền kề trong một thư mục, em thực hiện thao nào sau đây?

A. Nhấn giữ phím Shift, chọn tệp tin đầu tiên và tệp tin cuối để chọn rồi nhấn phím Delete.

B. Nhấn giữ phím Shift, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.

C. Nhấn giữ phím Ctrl, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A, rồi nhấn Delete

31. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng chọn:

A. Insert

B. Tools

C. Format

D. View

32. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện:

A. Vào bảng chọn Edit -> Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)

B. Vào bảng chọn Edit -> Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)

C. Vào bảng chọn Insert -> Symbols....

D. Vào bảng chọn Table -> Convert --> Table to text...

33. Nhiều lựa chọn

Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục:

A. Page break -> Ok.

B. Column break -> Ok.

C. Text wrapping break -> Ok.

D. Next page -> Ok

34. Nhiều lựa chọn

Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:

A. Position

B. Show number on first page

C. Alignment

D. Format...

35. Nhiều lựa chọn

Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:

A. Exceptions...

B. Correct Two Intial CApitals

C. Add

D. Replace text as you type

36. Nhiều lựa chọn

Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):

A. Edit

B. Print

C. View

D. Security

37. Nhiều lựa chọn

Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

A. (Copy)

B. (Paste)

C. (Format Painter)

D. (Drawing)

38. Nhiều lựa chọn

Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp

B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .

C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.

D. Các ý trên đều đúng.

39. Nhiều lựa chọn

Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:

A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...

B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...

C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...

D. Vào bảng chọn File --> Version...

40. Nhiều lựa chọn

Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:

A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...

B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...

C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...

D. Vào bảng chọn File --> Version...

41. Nhiều lựa chọn

Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại mục Pages trên hộp thoại Print như sau:

A. 3-5, 10, 11, …, 90

B. 3-5, 10-90

C. 3, 5, 10-90

D. 3, 5, 10, 90

42. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.

C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.

D. Vào bảng chọn File -> Print...

43. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?

A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…

B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…

C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.

D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.

44. Nhiều lựa chọn

Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?

A. Ctrl + I + U + B

B. Ctrl + Shift + I + U + B

C. Ctrl + I + B + D

D. Ctrl + Shift + I + B + D

45. Nhiều lựa chọn

Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn File -> Save as...

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q

D. Vào bảng chọn File -> Save

46. Nhiều lựa chọn

Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete

B. Nhấn phím Delete

C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document -> Cancel.

D. Các ý trên đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Đâu là hệ điều hành :

A. MISCROSOFT EXCEL.

B. MISCROSOFT WINDOWS 2000.

C. MISCROSOFT WORD.

D. MISCROSOFT PAINT

48. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:

A. Archive

B. Read-only

C. Hidden

D. System

49. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?

A. Di chuyển.

B. Đóng.

C. Phục hồi kích thước cửa sổ.

D. Tất cả các thao tác trên

50. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?

A. Cực tiểu kích thước cửa sổ.

B. Phục hồi kích thước cửa sổ

C. Đóng cửa sổ.

D. Tất cả các thao tác trên

© All rights reserved VietJack