50 CÂU HỎI
Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, … ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Caculator
B. Microsoft Paint
C. Control Panel
D. System Tools
Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng
D. Nháy chuột vào từng đối tượng
Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là:
A. Thanh tiêu đề (Title Bar).
B. Thanh cuộn (Scroll Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. Nháy phải chuột vào đối tượng đó
Có mấy loại phần mềm máy tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần mềm được cài đặt đầu tiên trên máy tính là ....
A. Microsoft Word
B. Microsoft PowerPoint
C. Microsoft Windows
D. Google Chrome
Phần mềm được cài đặt đầu tiên vào máy tính là phần mềm nào?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm games
D. A, B, C đều đúng
Phần mềm từ đâu mà có?
A. Do thiên nhiên ban tặng
B. Do máy tính tạo ra
C. Do con người tạo ra
D. Tự phát sinh
Hệ điều hành máy tính sử dụng nhiều nhất hiện nay là?
A. Android
B. IOS
C. Windows
D. Linux
Các hình vẽ nhỏ trên màn hình nền được gọi là gì?
A. Thanh công việc
B. Nút Start
C. Biểu tượng
D. Bảng chọn Start
Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình?
A. Phía trên màn hình
B. Phía dưới màn hình
C. Bên phải màn hình
D. Bên trái màn hình
Để tắt máy hoàn toàn em chọn chế độ nào?
A. Sleep
B. Restart
C. Shutdown
D. Log off
Hệ điều hành nào sau đây là có phí
A. Windows
B. Andoid
C. Linux
D. IOS
Phần mềm Microsoft PowerPoint thuộc loại phần mềm nào?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm học tập
D. Phần mềm giải trí
Phần mềm Windows của Microsoft là gì?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm duyệt website
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm hiển thị cửa sổ làm việc cho các chương trình ứng dụng
Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có gì? Chọn phương án sai
A. Biểu tượng thùng rác
B. Bảng chọn màu nền cho màn hình
C. Biểu tượng This PC
D. Thanh công việc
Người dùng có thể chọn tệp hình ảnh yêu thích của mình để hiển thị trên màn hình nền được không?
A. Không, màn hình của Windows trên các máy đều giống nhau.
B. Có, màn hình nền của Windows trên các máy có thể khác nhau tùy người dùng
Đĩa cứng có thế chứa gì?
A. Các tệp tin
B. Các thư mục
C. Cả tệp tin và thư mục
Hãy chỉ ra phương án sai. Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có những điểm chung sau;
A. Đều có thanh tiêu đề, dải lênh, thanh công cụ
B. Đều có nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
C. Kích thước như nhau
D. Tên cửa sổ hiển thị trên thanh tiêu đề
Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Windows Accessories
D. File Explorer
Chỉ ra phương án trả lời sai. Hệ điều hành Windows cho phép thực hiện những thao tác gì với tệp và thư mục?
A. Xem nội dung thư mục
B. Tạo thư mục mới
C. Nối hai thư mục thành một thư mục
D. Đổi tên thư mục/ tệp tin
Windows là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm soạn thảo văn bản
C. Ngôn ngữ lập trình
D. Hệ điều hành có giao diện đồ họa.
Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:
A. Vào bảng chọn Format -> Columns…
B. Vào bảng chọn Table -> Insert -> Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...
Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Nằm ở cạnh dưới của màn hình nền
B. Nằm ở canh trên của màn hình nền
C. Nằm ở canh trái của màn hình nền
D. Nằm ở canh phải của màn hình nền
Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Góc trái trên của màn hình nền
B. Góc phải dưới của màn hình nền
C. Góc trái trên của màn hình nền
D. Góc trái dưới của màn hình nền.
Mỗi cửa sổ có một tên được hiển thị ở đâu?
A. Thanh công cụ
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh cuốn dọc
D. Thanh cuốn ngang
Cách nào sau đây để nhận biết em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows?
A. Nhìn vào thanh tiêu đề
B. Nhìn vào thanh công cụ
C. Nhìn vào thanh cuốn dọc
D. Nhìn vào thanh công việc
Muốn xóa cùng lúc nhiều tệp tin nằm không liền kề trong một thư mục, em thực hiện thao nào sau đây?
A. Nhấn giữ phím Shift, chọn tệp tin đầu tiên và tệp tin cuối để chọn rồi nhấn phím Delete.
B. Nhấn giữ phím Shift, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
C. Nhấn giữ phím Ctrl, chọn các tệp tin cần xóa rồi nhấn phím Delete.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A, rồi nhấn Delete
Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Edit -> Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit -> Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbols....
D. Vào bảng chọn Table -> Convert --> Table to text...
Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục:
A. Page break -> Ok.
B. Column break -> Ok.
C. Text wrapping break -> Ok.
D. Next page -> Ok
Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format...
Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
D. Replace text as you type
Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter)
D. (Drawing)
Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
D. Các ý trên đều đúng.
Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...
C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...
D. Vào bảng chọn File --> Version...
Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format --> Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format --> Page Setup...
C. Vào bảng chọn File --> Page Setup...
D. Vào bảng chọn File --> Version...
Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại mục Pages trên hộp thoại Print như sau:
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File -> Print...
Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File -> Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File -> Save
Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document -> Cancel.
D. Các ý trên đều đúng
Đâu là hệ điều hành :
A. MISCROSOFT EXCEL.
B. MISCROSOFT WINDOWS 2000.
C. MISCROSOFT WORD.
D. MISCROSOFT PAINT
Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:
A. Archive
B. Read-only
C. Hidden
D. System
Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?
A. Di chuyển.
B. Đóng.
C. Phục hồi kích thước cửa sổ.
D. Tất cả các thao tác trên
Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?
A. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
B. Phục hồi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ.
D. Tất cả các thao tác trên