vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 2. Đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 2. Đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Biểu thức nào sau đây là đa thức?          

\(\frac{3}{{2x}} + 3{y^2}.\)

\(4x + \frac{1}{y}.\)

\( - 2x + \frac{2}{{5x}}y.\)

\(\frac{3}{2}x + 4y.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?          

\({x^2} + 2\sqrt {xy} .\)

\(12{x^2}y.\)

\(\sqrt 5 .\)

\({x^2}y + 3xy + 1.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(A = 5{x^3}y + 2xy - 3x\) có bậc là           

4.

5.

7.

3.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(A = - \frac{3}{4}x{y^2} + 7{x^3}{y^3} + 6xy - x{y^2}\)          

2.

3.

6.

5.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) được          

\(xy + 3.\)

\(xy - 3.\)

\( - xy + 3.\)

\( - xy - 3.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức thu gọn trong các đa thức dưới dây là          

\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - {x^2}y.\)

\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - zxy.\)

\( - 2x{y^2} + \frac{2}{5}y - 4{y^2}x.\)

\(\frac{3}{2}x{y^2} + 3{y^2}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(xy - 2{x^2}y + 3xy + 2{x^2}y\) ta được kết quả là          

\(4xy - 2{x^2}y + 2y{x^2}.\)

\(4{x^2}y.\)

\(4xy.\)

\(4xy - 4{x^2}y.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(\left( { - 3{x^2}y - 2x{y^2} + 16} \right) + \left( { - 2{x^2}y + 5x{y^2} - 10} \right)\) ta được          

\( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26.\)

\( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6.\)

\( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6.\)

\(5{x^2}y - 3x{y^2} - 6.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(F\left( x \right) = 3{x^4} + 2{x^3} - 2{x^4} + {x^2} - 5x + 6\) tại \(x = - 1\)          

\(8.\)

\(9.\)

\(11.\)

\(10.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại \(x = - 1,y = - 1\).          

\(C = 10.\)

\(C = 99.\)

\(C = 100.\)

\(C = 1{\rm{ }}000.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack