10 CÂU HỎI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)
Biểu thức nào sau đây là đa thức?
\(\frac{3}{{2x}} + 3{y^2}.\)
\(4x + \frac{1}{y}.\)
\( - 2x + \frac{2}{{5x}}y.\)
\(\frac{3}{2}x + 4y.\)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
\({x^2} + 2\sqrt {xy} .\)
\(12{x^2}y.\)
\(\sqrt 5 .\)
\({x^2}y + 3xy + 1.\)
Đa thức \(A = 5{x^3}y + 2xy - 3x\) có bậc là
4.
5.
7.
3.
Bậc của đa thức \(A = - \frac{3}{4}x{y^2} + 7{x^3}{y^3} + 6xy - x{y^2}\) là
2.
3.
6.
5.
Thu gọn đa thức \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) được
\(xy + 3.\)
\(xy - 3.\)
\( - xy + 3.\)
\( - xy - 3.\)
Đa thức thu gọn trong các đa thức dưới dây là
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - {x^2}y.\)
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - zxy.\)
\( - 2x{y^2} + \frac{2}{5}y - 4{y^2}x.\)
\(\frac{3}{2}x{y^2} + 3{y^2}.\)
Thu gọn đa thức \(xy - 2{x^2}y + 3xy + 2{x^2}y\) ta được kết quả là
\(4xy - 2{x^2}y + 2y{x^2}.\)
\(4{x^2}y.\)
\(4xy.\)
\(4xy - 4{x^2}y.\)
Thu gọn đa thức \(\left( { - 3{x^2}y - 2x{y^2} + 16} \right) + \left( { - 2{x^2}y + 5x{y^2} - 10} \right)\) ta được
\( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26.\)
\( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6.\)
\( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6.\)
\(5{x^2}y - 3x{y^2} - 6.\)
Giá trị của \(F\left( x \right) = 3{x^4} + 2{x^3} - 2{x^4} + {x^2} - 5x + 6\) tại \(x = - 1\) là
\(8.\)
\(9.\)
\(11.\)
\(10.\)
Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại \(x = - 1,y = - 1\).
\(C = 10.\)
\(C = 99.\)
\(C = 100.\)
\(C = 1{\rm{ }}000.\)