vietjack.com

10 Bài tập Nhận biết đa thức, hạng tử của đa thức, bậc của đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhận biết đa thức, hạng tử của đa thức, bậc của đa thức (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là một đa thức?

3x + 1;

x+1x;

2x+y2;

2x+x+1x-1.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không là một đa thức?

115x2+3x3y2+1;

x3+3x+2;

2x-2y2+z2;

1x-1y+2y-1.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức là một đa thức?

12xy3-3x2y; 2x; x2+2xy+0,5y2;1x2-2xy+y;0.

2;

3;

4;

5.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức A=x3+2y2-3z2+45x3yz2+2 có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?

3;

5;

4;

2.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức B=12a+2xy3-3x2y+y2+1 với a là hằng số khác 0. Để B là đa thức bậc 3 thì giá trị của a là

1;

0;

2;

‒2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các hạng tử của đa thức A = -x3 + 2y2 - x2yz - 1 là

-x3; 2y2; - x2yz; -1;

x3; 2y2; x2yz; -1;

x3; 2y2; x2yz; 1;

x3; 2y2; -x2yz; -1.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi bộ trong x giờ với vận tốc 3 km/h. Sau đó người đó đạp xe y giờ với vận tốc 12 km/h. Đa thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là

15(x + y);

3x + 12y;

12x + 3y;

3(x + 12y).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức A = -3x3y - 2xy2 + x2y là

3;

7;

4;

10.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức B=x5-25x5+2xy2-35x5+xy2-1 

5;

4;

3;

2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức C =  3a3b. xy2 + x2y - xy2 + 3a + 5, với 3a3b - 1 ¹ 0 là

2;

3;

4;

5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack