2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Khẳng định nào dưới đây sai?

\(\int {{x^n}dx} = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C,n \ne - 1\).

\(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\).

\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}dx} = \frac{1}{x} + C\).

\(\int {\frac{1}{x}dx} = \ln \left| x \right| + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\)

\(F\left( x \right) = \sin x + \cos x + C\).

\(F\left( x \right) = \sin x - \cos x + C\).

\(F\left( x \right) = - \sin x + \cos x + C\).

\(F\left( x \right) = - \sin x - \cos x + C\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}} + \sin 3x\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^{2x}} - \frac{1}{3}\cos 3x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^{2x}} - \cos 3x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{1}{3}\sin 3x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{e^{2x}}}}{2} - \frac{1}{3}\cos 3x + C\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}\)

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{5^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {5^x} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {5^x}\ln 5 + C\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{\sin ^2}x\)

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{4{{\sin }^3}x}}{3} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = 2x - \sin 2x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\cos 2x}}{2} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = 2x - 2\sin 2x + C\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4} + 2}}{{{x^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{2}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \int {\left( {{x^2} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)dx} \).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{2}{x} + C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + {3^x}\)

\(F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\).

\(F\left( x \right) = 1 + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\).

\(F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + {3^x} + C\).

\(F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + {3^x}\ln 3 + C\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}} + \cos x\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(F\left( x \right) = {e^{ - x}} + \sin x + 2019\).

\(F\left( x \right) = {e^{ - x}} + \cos x + 2019\).

\(F\left( x \right) = - {e^{ - x}} + \sin x + 2019\).

\(F\left( x \right) = - {e^{ - x}} - \cos x + 2019\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\). Khẳng định nào đúng?

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} - \frac{1}{{\cos x}} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} + \tan x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} - \tan x + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} + \frac{1}{{\cos x}} + C\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - 3{e^{ - x}}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 4\)

\(F\left( x \right) = {e^x} - 3{e^{ - x}}\).

\(F\left( x \right) = {e^x} + 3{e^{ - 2x}}\).

\(F\left( x \right) = {e^x} + 3{e^{ - x}}\).

\(F\left( x \right) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + 4\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Biết \(F\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - \ln x + C,x \in \left( {0; + \infty } \right)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\).

a) \(f\left( x \right) = 6x + 2 - \frac{1}{x},x \in \left( {0; + \infty } \right)\).

b) \(F\left( 1 \right) = 3\). Khi đó \(F\left( 2 \right) = 14 - \ln 2\).

c) \(f\left( 1 \right) = 1\).

d) Bất phương trình \(f\left( x \right) + \frac{1}{x} - 8 < 0\) có tập nghiệm là \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - \sin 2x\).

a) Hàm số \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \cos 2x + 2\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\).

b) Biết hàm số \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(g\left( x \right)\), khi đó phương trình \(g\left( x \right) + 2\cos 2x = 0\) có đúng một nghiệm.

c) Họ nguyên hàm của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{\cos 2x}}{2} + C\).

d) Gọi \(G\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\)\(G\left( \pi \right) = \frac{{{\pi ^4}}}{4} + \frac{1}{2}\). Khi đó \(G\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{{{\pi ^4}}}{{16}} - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) thỏa mãn \(F\left( { - 2} \right) = 0\) (với C là một số thực bất kì).

a) \(F\left( { - 2e} \right) = 1\).

b) \(F\left( { - 3} \right) = \ln \frac{3}{2}\).

c) \(f\left( { - 4} \right) = \ln 2\).

d) \(F'\left( { - 1} \right) = - 1\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 4\cos t\) (m/s2). Tại thời điểm bắt đầu chuyển động vật có vận tốc bằng 0.

a) Vận tốc của vật được biểu diễn bởi hàm số \(v\left( t \right) = 4\cos t\) (m/s).

b) Vận tốc của vật tại thời điểm \(t = \frac{\pi }{6}\) là 2 m/s.

c) Tại thời điểm \(t = \frac{\pi }{4}\) (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vật là \(\sqrt 2 \) m/s.

d) Gia tốc của vật tại thời điểm \(t = \frac{\pi }{4}\) (s) là \(2\sqrt 2 \) (m/s2).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}\), thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\).

a) \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\).

b) \(\int {f\left( x \right)dx} = \int {{2^x}dx} = {2^x}\ln 2 + C\).

c) \(F\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\).

d) \(T = F\left( 0 \right) + F\left( 1 \right) + ... + F\left( {2024} \right) + F\left( {2025} \right) = \frac{{{2^{2025}} - 1}}{{\ln 2}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + \frac{1}{{2x + 1}}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 0\). Đặt \(F\left( 1 \right) = a + \frac{b}{c}\ln 3\) trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức \(a + b + c\) bằng bao nhiêu (kết quả là số nguyên).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhằm tri ân người dân địa phương đã luôn tin tưởng, đồng hành với doanh nghiệp. Tập đoàn NXS đã tổ chức ngày hội cảm ơn vào ngày 10/07/2024. Trong chuỗi sự kiện đặc biệt này, tất cả người dân địa phương đều được miễn phí vé vào cổng, thỏa thích tận hưởng các trò chơi, tham quan các công trình kỳ thú, ấn tượng tại 5 công viên chủ đề được đầu tư, xây dựng hoành tráng với hàng trăm tiện ích. Gọi B(t) là hàm số biểu thị số lượng khách tham quan sau t giờ mở cửa. Khi tốc độ thay đổi lượng khách tham quan trong ngày được biểu diễn bằng hàm số \(B'\left( t \right) = 4{t^3} - 3{t^2} + 200\), trong đó t tính bằng giờ (\(0 \le t \le 8\)), \(B'\left( t \right)\) tính bằng khách/giờ. Sau 2 giờ đã có 1200 người có mặt. Hỏi sau 6 giờ lượng khách tham quan là bao nhiêu người?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \(\int {\left( {7 + 5{{\cot }^2}x} \right)dx} = ax + b{\cot ^c}x + C\) (với a, b, c là các số nguyên dương).

Tính \(a + 4b + c\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} \) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }}\) trên khoảng \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\). Tính \(P = abc\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + 2024\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\). Tính \(f\left( 1 \right)\)(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack