20 CÂU HỎI
Sắp xếp các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:
a) Bấm nút khởi động
b) Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
c) Tắt nút khởi động
d) Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
e) Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ.
A. a – b – d – e – c
B. b – a – d – e – c
C. a – b – e – d – c
D. b – a – e – d – c
Chỉ ra các thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống dưới đây?
a) Vẩy mạnh nhiệt kế trước khi đo
b) Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
c) Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế.
A. a – b
B. a – c
C. b – c
D. a – b – c
Hiện tượng nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ?
A. Hiện tượng co vì nhiệt của chất rắn
B. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn
C. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng
D. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí
Trong các nhiệt độ sau: 00C; 50C; 36,50C; 3270C. Hãy chọn nhiệt độ thích hợp cho mỗi trường hợp ở hình dưới đây:
A. a: 50C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 00C
B. a: 00C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 50C
C. a: 50C; b: 36,50C; c: 3270C; d: 00C
D. a: 3270C; b: 50C; c: 36,50C; d: 00C
Để đo nhiệt độ, người ta dùng:
A. Thước kẹp
B. Nhiệt kế
C. Cân điện tử
D. Thước cuộn
Nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 21200C
B. 10000C
C. 18000C
D. 15000C
Sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự giảm dần.
A. Nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh
B. Nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng
C. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước nóng
D. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội
Nhiệt độ là khái niệm dùng để:
A. Xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật
B. Xác định mức độ nóng, lạnh của một vật
C. Xác định mức độ nhanh, chậm của một vật
D. Xác định mức độ cứng, dẻo của một vật
770F bằng bao nhiêu 0C?
A. 250C
B. 200C
C. 240C
D. 24,50C
450C tương ứng với bao nhiêu 0F?
A. 1130C
B. 1200C
C. 1100C
D. 1130F
Nhiệt độ tại bề mặt Mặt Trời là:
A. 50000 C
B. 50500C
C. 55000C
D. 50050C
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đá đang tan là:
A. -10C
B. 320C
C. 00C
D. 200C
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau?
A. 99
B. 100
C. 101
D. 98
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?
A. 0C
B. 0K
C. 0F
D. m
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….
A. khối lượng
B. thời gian
C. nhiệt độ
D. nhiệt kế
Ở Mỹ, nhiệt độ trung bình vào mùa đông là khoảng 500F
Vậy 500F =....0 C?
A. 59,780F
B. 45,550F
C. – 4,220F
D. 100C
39,50 C đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:
A. 312,5K
B. −233,5K
C. 233,5K
D. 156,25K
Nhiệt độ của người bình thường là:
A. 420C
B. 270C
C. 370C
D. 39,50C
Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của các chất
B. Nóng chảy của các chất
C. Khúc xạ của các chất
D. Phản xạ của các chất
Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?
A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.
C. Nước không đo được nhiệt độ âm.
D. Tất cả các phương án trên