vietjack.com

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 20)
Quiz

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 20)

V
VietJack
Hóa họcLớp 109 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Zn, Ag, KOH, K2SO4

KOH, Zn, Al(OH)­3, MnO2 đun nóng

Al(OH)3, Cu, Fe, MgO

NaCl, KOH, Al, Zn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 3 dung dịch KCl, HCl, HNO3 ta có thể dùng

đá vôi

dung dịch AgNO3

quỳ tím và dung dịch AgNO3

quỳ tím

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc nóng?

MnO2, NaCl.

NaOH, MnO2

KMnO4, MnO2

KMnO4, NaCl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

NaCl, NaClO3, H2O

HCl, HClO, H2O

NaClO, H2O

NaCl, NaClO, H2O

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của clorua vôi là

CaCl2.

CaOCl2.

CaOCl.

CaCO3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong y học dược phẩm nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Thể tích dung dịch HCl 0,04M được trung hoà khi uống 0,336 gam NaHCO3

10 lít.

0,1 lít.

0,4 lít.

40 lít.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với hai muối trên là

0,02 mol.

0,05 mol.

0,01 mol.

0,1 mol.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

37,33%.

66,67%.

72,91%.

64,00%.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là

chu kì 2, nhóm VIA

chu kì 4, nhóm VIA

chu kì 3, nhóm VIA

chu kì 3, nhóm IVA

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không phản ứng với O2 (điều kiện coi như đủ) là

SO3.

C2H5OH.

P.

Ca.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng tia cực tím. Chất này là

Oxi.

Ozon.

Clo.

Cacbon đioxxit.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozo với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm

SO2 và H2S

CO2 và SO2

SO3 và CO2

H2S và CO2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

Dung dịch K2SO3 và dung dịch H2SO4

Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl

Dung dịch Na2SO3 và dung dịch NaCl

Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuCl2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

N2.

CH4.

SO2.

NH3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất và tính chất sau:

(1) S(r)

(2) SO2 (k)

(3) H2S (k)

(4) H2SO4 (dd)

(a). Hợp chất có tính axit và tính oxi hoá mạnh

(b). Hợp chất chỉ có tính khử.

(c). Đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

(d). Hợp chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Hãy ghép cặp chất với tính chất phù hợp:

(1)-d, (2)-a, (3)-b, (4)-c.

(1)-c, (2)-a, (3)-b, (4)-d.

(1)-c, (2)-b, (3)-a, (4)-c.

(1)-c, (2)-d, (3)-b, (4)-a

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O

Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là

2.

4.

6.

3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI ®

(3) MnO2 + HCl đặc ®

(2) F2 + H2O ®

(4) SO2 + Br2 + H2O ®

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).C. (2), (3), (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O

Na2S2O3 + H2SO4 ® Na2SO4 + S + SO2 + H2O

3O2 + 2H2S ® 2H2O + 2SO2

FeCl2 + H2S ® FeS + 2HCl

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X bao gồm các chất rắn: K2SO3, NaHSO3, Na2SO4, NaOH lần lượt cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số chất rắn tan đồng thời có giải phóng khí là

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt hoàn toàn một hỗn hợp gồm 12,8 gam lưu huỳnh và 10 gam oxi?

12,8 gam.

25,6 gam.

10 gam.

20 gam.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là

Na2SO3, NaOH, H2O.

Na2SO3, NaHSO3, H2O.

Na2SO3, H2O.

NaHSO3, H2O.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

14,6 gam

8,4 gam

10,6 gam

18,8 gam

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 19,2 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Kim loại M là

Sắt.

Kẽm.

Magie.

Đồng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên gần với giá trị nào nhất sau đây?

35,96%.

32,65%.

37,86%.

23,97%.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp này là

0,00015 mol/l.s.

0,0003 mol/l.s.

0,0002 mol/l.s.

0,0004 mol/l.s.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi

giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa

dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M

tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi

dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1). H2 (k) + I2 (k)  2HI(k)H>0

(2). 2NO(k) + O2 (k)  2NO2 (k)H<0

(3). CO(k) + Cl2 (k)  COCl2 (k)H<0

(4). CaCO3 (r)  CaO(r) + CO2 (k)H>0

Khi làm giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận.

1, 3, 4

2, 3

1, 2

2, 3, 4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống nước máy thành phố, người ta thường cho một lượng nhỏ khí nào để sát khuẩn?

Cl2.

O2.

CO2.

N2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta lưu hoá cao su tự nhiên để thu được cao su lưu hoá. Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hoá. Chất nào được sử dụng để lưu hoá cao su là

cacbon hoạt tính

muối ăn

lưu huỳnh

hàn the

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo điều chế từ mangan dioxit rắn và dung dịch axit clohidric đậm đặc khi đã loại bỏ khí hidro clorua vào ống hình trụ A có đặt một miếng giấy màu.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Đóng khoá K thì miếng giấy không mất màu

Mở khoá K thì miếng giấy mất

H2SO4 đặc có vai trò giữ hơi H2O có lẫn trong khí Cl2

Mở khoá K thì miếng giấy chuyển thành màu đỏ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H­2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Phần trăm của Al trong hỗn hợp A là (biết các khí đo ở đktc)

26,47%.

19,85%.

33,09%.

13,24%.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,4 gam kim loại M và 25,2 gam NaHCO3 vào a gam dung dịch HCl, khuấy đều cho đến khi các chất rắn tan hoàn toàn thu được dung dịch X, trong đó nồng độ phần trăm của muối clorua kim loại M, của NaCl và của HCl dư lần lượt là 13,397%; 8,806%; 1,831%, Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl ban đầu là

20,00%.

10,00%.

36,50%.

30,00%.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20,8 gam hỗn hợp X gồm CaO, Fe và MgO tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Y. Khối lượng MgCl2 có trong dung dịch Y là

19,0 gam

28,5 gam

9,5 gam

38,0 gam

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với H2SO4 đặc, thấy có 39,2 gam H2SO4 tham gia phản ứng, thu được sản phẩm khử X duy nhất. X là

H2S.

SO2.

SO3.

S.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H­2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

50,3 gam.

30,5 gam.

35,0 gam.

30,05 gam.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:

K2Cr2O7 + HCl ® KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.

Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hoá là

0,12 mol.

0,06 mol.

0,28 mol.

0,14 mol.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m có thể là

56,20.

59,05.

58,45.

49,80.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

2,7 gam; 5,6 gam

8,1 gam; 0,2 gam

5,4 gam; 2,9 gam

1,35 gam; 6,95 gam

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

30,24.

20,24.

33,26.

44,38.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là

Fe và Fe2O3.

FeO và Fe3O4.

Fe3O4 và Fe2O3.

Fe và FeO.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack